Những câu hỏi liên quan
DL
Xem chi tiết
NA
21 tháng 3 2022 lúc 14:23
Bình luận (0)
DK
Xem chi tiết
NH
21 tháng 7 2018 lúc 17:15

gì mà dài vậy @@

Bình luận (0)
NT
21 tháng 7 2018 lúc 20:03

a + b ko thể lm hết

c.

HCl

HNO3

H2CO3

H2SO3

H2SO4

H3PO4

H2S

Bình luận (0)
NQ
22 tháng 7 2018 lúc 6:39

Ai cho bài mà ác thế @@

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
30 tháng 7 2019 lúc 17:11

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Bình luận (0)
QD
Xem chi tiết
MH
14 tháng 9 2021 lúc 7:14

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Bình luận (0)
ND
14 tháng 9 2021 lúc 7:15

HCl : axit clohidric

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric (này cho cả gốc =SO4 và -HSO4)

H2CO3: axit cacbonic

H3PO4: axit photphoric

H2S: axit sunfuhidric

HBr: Axit bromhidric

HNO3: axit nitric

 

Bình luận (5)
H24
14 tháng 9 2021 lúc 7:15

1. HCl: axit clohidric.

2. H2SO4: axit sunfuric.

3. H2SO3: axit sunfurơ.

4. H2CO3: axit cacbonic.

5. H3PO4: axit photphoric.

6. H2S: axit sunfuhiđric.

7. HBr: axit bromhiđric.

8. HNO3: axit nitric.

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
NT
4 tháng 10 2021 lúc 22:10

1,  AlPO: 27+31+4*16= 122 đvc
2,  Na2SO: 2*23+32+4*16= 142 đvc
3,  FeCO: 56+12+3*16= 116 đvc
4,  K2SO: 2*39+32+3*16= 158 đvc
5,  NaCl : 23+35,5= 58,5 đvc
6,  Na3PO4 : 3*23+ 31+4*16= 164 đvc
7,  MgCO: 24+12+3*16= 84 đvc
8,  Hg(NO3): 201+( 14+3*16)*2= 325 đvc
9,  ZnBr: 65+2*80= 225 đvc
10,  Ba(HCO3)2: 137+( 1+12+3*16)*2= 259 đvc
11,  KH2PO: 39+2*1+ 31+4*16= 136 đvc
12,  NaH2SO4 : 23+2*1+32+4*16= 121 đvc 
                             CHÚC BẠN HỌC TỐT <3

Bình luận (0)
DM
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
H24
24 tháng 4 2020 lúc 13:58

Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

Ag(I) và (NO3) (I) AgNO3 :170đvC

Zn (II) và (SO4)(II) ZnSO4:161đvC

Al(III) và (PO4)(III)AlPO4:122đvC

Na(I) và (CO3) (II) Na2CO3:106đvC

Ba(II) và (PO4)(III) Ba3(PO4)2 601đvC

Fe(III) và (SO4)(II) Fe2(SO4)3 400đvC

Pb (II) và S (II) PbS 239đvC

Mg(II) và Cl(I) MgCl2 95đvC

(NH4)(I) và (SiO3)(II) (NH4)2SIO3:112đvC

Bình luận (0)
MN
Xem chi tiết