Câu 4 : Đốt dây magnesium Mg bằng lượng vừa đủ 3,7185 lít khí Oxygen (dkc) thu được Magnesiumoxide MgO
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng Mg phản ứng
c. Tính khối lượng Mg thu được
giúp gấp huhu mai nộp bài ruii ><
Câu 4 : Đốt dây magnesium Mg bằng lượng vừa đủ 3,7185 lít khí Oxygen (dkc) thu được Magnesiumoxide MgO
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng Mg phản ứng
c. Tính khối lượng Mg thu được
giúp gấp huhu mai nộp bài ruii ><
\(a.PTHH:2Mg+O_2\xrightarrow[t^0]{}2MgO\\ b.n_{O_2}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15mol\\ n_{Mg}=n_{MgO}=0,15.2=0,3mol\\ m_{Mg}=0,3.24=7,2g\\ c.m_{MgO}=0,3.40=12g\)
tính phần trăm khối lượng của nguyên tó C6H12O6
tính thể tích đktc của 0.05 mol khí clo Cl2
\(V_{Cl_2,đktc}=0,05\cdot22,4=1,12\left(L\right)\)
Cho 2,7g Al phản ứng hoàn toàn với dd HCl 1mol a. Viết phương trình phản ứng b.tính thể tích khí H2 thu được ở dktc c.tính dd HCl 1mol đã dùng
Có lẽ đề cho dd HCl 1M (1 mol/l) chứ bạn nhỉ?
a, PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b, \(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
c, \(n_{HCl}=3n_{Al}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{0,3}{1}=0,3\left(l\right)\)
Dẫn 3,36 lít khí hiđrô qua đồng 2 oxit thu được m gam kim loại đỏ gạch và nước a). Viết PTHH b). Tính khối lượng lim loại và khối lượng đồng 2 oxit
PTHH
CuO + H2 ---> Cu +H2O (1)
Từ gt => nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15
Từ (1) và gt =>nH2=nCu=nCuO
=> mCu = 0,15 x 64 = 9,6 (g)
mCuO = 0,15 x 80 = 12 (g)
Đốt cháy 9,6 gam kim loại magiê Mg trong không khí thu được hợp chất magie oxit MgO.Biết rằng ,magiê cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trog không khí a/lập phương trình hoá học cho phản ứng b/tính khối lượng magie oxít MgO tạo thành C/tính thể tích khí oxi O2 cần dùng (ở đktc)
Hãy tính: a.Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 b.Thể tích (đktc)của 9.10²³phân tử khí H2 c.Thể tích (đktc)của 5,6g khí SO2
a) $n_{CO_2} = \dfrac{11}{44} = 0,25(mol)$
b) $n_{H_2} = \dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}} = 1,5(mol)$
$V_{H_2} = 1,5.22,4 = 33,6(lít)$
c) $n_{SO_2} = \dfrac{5,6}{64} = 0,0875(mol)$
$V_{SO_2} = 0,0875.22,4 = 1,96(lít)$
Tính khối lượng của: 5,6 lít H2S ( ở đktc )
\(n_{H_2S}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{H_2S}=0,25\cdot34=8,5\)
\(n_{H_2S}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{H_2S}=8,5\left(g\right)\)
Có 0.2 mol CO2 a) tính khối lượng CO2 b) thính thể tích CO2 (đktc)
a) Khối lượng CO2: (\(M_{CO_2}=44g/mol\))
\(m_{CO_2}=n.M=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
b) Thể tích CO2 ở đktc:
\(V_{CO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Học tốt!
Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi(đktc) -Có bao nhiêu mol oxi ? -Có bao nhiêu phân tử khí oxi ? -Có khối lượng bao nhiêu gam ? -Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2g khí oxi
$n_{O_2} = \dfrac{67,2}{22,4} = 3(mol)$
Số phân tử $O_2 = 3.6.10^{23} = 18.10^{23}$ phân tử
$n_{O_2} = \dfrac{3,2}{32} = 0,1(mol) \Rightarrow n_{N_2} = 0,1.4 = 0,4(mol)$
$m_{N_2} = 0,4.28 = 11,2(gam)$