Cho A = x^2 + x + 1 và B = 2x + 1 Tính: a) M = A + B b) N = A - B
1>Cho đơn thức A=(-1/3x²y⁴)×(-⅗x³y)² a) Thu gọn đơn đơn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức A. b) Tính giá trị của đơn thức tại x=-2 và y=1 2> Cho M(x)=-4x³+2x²+10x-1 và N(x)=4x³+x²+x-10 a) Tính M(x)+ N(x) b) Tính A(x), biết A(x)+M(x)=N(x)
a) Ta có: \(A=\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^4\right)\cdot\left(-\dfrac{3}{5}x^3y\right)^2\)
\(=\dfrac{-1}{3}x^2y^4\cdot\dfrac{-9}{5}x^6y^2\)
\(=\left(\dfrac{-1}{3}\cdot\dfrac{-9}{5}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^6\right)\cdot\left(y^4\cdot y^2\right)\)
\(=\dfrac{3}{5}x^8y^6\)
Cho M(x) = 2x^5 - 4x^3 + 2x^2 + 10x - 1
và N(x) = -2x^5 + 2x^4 + 4x^3 + x^2 + x - 10
a/. Tính M(x) + N(x)
b/. Tìm A(x), biết A(x) + M(x) = N(x)
a/Ta có: M(x)+N(x) = (2x5 - 4x3 + 2x2 + 10x - 1) + (-2x5 + 2x4 + 4x3 + x2 + x - 10)
= 2x5 - 2x5 - 4x3 + 4x3 + 2x4 + 2x2 + x2 + 10x + x -1 - 10
= 2x4 + 3x2 + 11x - 11
b/ Ta có: A(x) = N(x)-M(x) = (-2x5 + 2x4 + 4x3 + x2 + x - 10) - (2x5 - 4x3 + 2x2 + 10x - 1)
= -2x5 - 2x5 + 2x4 + 4x3 + 4x3 + x2 - 2x2 + x - 10x -10 + 1
= -2x5 + 2x4 + 8x3 - x2 - 9x -9
A[x]=x^5+2x^2-1/2x-3 B[x]=-x^5-3x^2+1/2x+1 a/Tính M[x]=A[x]+B[x];N[x]=A[x]-B[x] b/chứng tỏ M[x] không có nghiệm
Bạn ơi xem lại hộ mk đề bài phần b với ạ, mk thấy có j đó sai sai😿😿
Câu 1:
a) Cho hai đa thức A = \(5x^2-7x+2\) và B = \(4x^2+3x-1\) Tính A+B, A-B
b) Tìm m đề A\(\left(x\right)\) = \(2x^2-x+m\) chia hết cho đa thức B\(\left(x\right)\)= \(2x-5\)
Lời giải:
a.
$A+B=(5x^2-7x+2)+(4x^2+3x-1)=9x^2-4x+1$
$A-B=(5x^2-7x+2)-(4x^2+3x-1)=x^2-10x+3$
b.
$A(x)=2x^2-x+m=x(2x-5)+4x+m=x(2x-5)+2(2x-5)+m+10$
$=B(x)(x+2)+m+10$
Để $A(x)\vdots B(x)$ thì $m+10=0\Leftrightarrow m=-10$
Bài 1:Cho 2 đa thức :
A= x^3 - 2x^2 +1 ; B= 2x^2 - 1
a) Tính M=A+B
b) tính giá trị của M tại x= 1/2
c) Tìm x để M=0
Bài 2: cho 2 đâ thức
A= x^3 - x^2 - 2x + 1
B= x^3 + x^2
a) Tính M= A+B
b) Tính giá trị của M tại x=1
c) Tìm x để M=0
1. a) M = A + B = x3 - 2x2 + 1 + 2x2 - 1 = x3
b) Thay x = 1/2 vào M => M = (1/2)3 = 1/8
c) Khi M = 0
=> x3 = 0
=> x = 0
2. Sửa đề : B = -x3 + x2
a) M = A + B = x3 - x2 - 2x + 1 - x3 + x2 = - 2x + 1
b) Thay x = 1 vào M => M = - 2.1 + 1 = -1
c) Để M = 0
=> - 2x + 1 = 0
=> 2x = 1
=> x = 0,5
Vậy x = 0,5 thì M = 0
sorry bn nha mk viết thiếu đề bài 2
B= -x^3 +x^2
a(x)= -2x^5-x^3-3x^2+5x+9+2x^5-6x^2-2; b(x)= -4x^3+9x^2-2x+4x^3-7+x^3+2x+5. a) thu gọn và sắp xếp giảm dần. b) tính m(x)=a(x)+b(x), n(x)=a(x)-b(x). c) chứng tỏ x= -1 là nghiệm của m(x) nhưng không phải nghiệm của n(x).
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
Tách ra, dài quá mn đọc là mất hứng làm đó.
1a) cho 2 đa thức \(A=x^3-2x^2+1;B=2x^2-1\)
a) tính M=A+B
b) tính giá trị của M tại \(X=\dfrac{1}{2}\)
c) tìm x để M=0
a: \(M=A+B=x^3-2x^2+1+2x^2-1=x^3\)
b: Thay x=1/2 vào M, ta được: \(M=\left(\dfrac{1}{2}\right)^3=\dfrac{1}{8}\)
c: Để M=0 thì x3=0
hay x=0
a)\(M=A+B=x^3-2x^2+1+2x^2-1=x^3+\left(-2x+2x^2\right)+\left(1-1\right)=x^3\)
b)thay \(x=\dfrac{1}{2}\)vào M ta có
\(M=\left(\dfrac{1}{2}\right)^3=\dfrac{1^3}{2^3}=\dfrac{1}{8}\)
c) cho M=0
=> \(x^3=0=>x=0\)
Mọi người ơi giúp em vs ạ , hiện tại em đang cần gấp có ai giúp em hk help Câu 1:M(x)=x³+3x-2x-x³+2 Tìm bậc Câu 2: Cho A(x)=x²+3x+1 B(x)=2x²-2x-3 a) Tính A(x) b) Tính A(x)+B(x) Câu 3 : tính a) 3x(x²-x+1) b) (2x²+x-1):(x+1) Câu 4: cho 🔺️ABC cân tại A , vẽ đường cao BE,,CF chứng minh 🔺️ABE=🔺️ACF CÂU 5: Gieo một con xúc xắc 6 mặt. Tính xác suất biến cố a) gieo được mặt có 1 chấm b) gieo được mặt có số chấm lớn hơn 4 c) gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn7 d) gieo được mặt có số chấm là bội của 7
Câu 2:
\(A\left(x\right)=x^2+3x+1\)
\(B\left(x\right)=2x^2-2x-3\)
a) Tính A(x) là sao em?
b) \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(x^2+3x+1\right)+\left(2x^2-2x-3\right)\)
\(=x^2+3x+1+2x^2-2x-3\)
\(=\left(x^2+2x^2\right)+\left(3x-2x\right)+\left(1-3\right)\)
\(=3x^2+x-2\)
Câu 1:
\(M\left(x\right)=x^3+3x-2x-x^3+2\)
\(=\left(x^3-x^3\right)+\left(3x-2x\right)+2\)
\(=x+2\)
Bậc của M(x) là 1
Câu 3
a) \(3x\left(x^2-x+1\right)\)
\(=3x.x^2-3x.x+3x.1\)
\(=3x^3-3x^2+3x\)
b) \(\left(2x^2+x-1\right):\left(x+1\right)\)
\(=\left(2x^2+2x-x-1\right):\left(x+1\right)\)
\(=\left[\left(2x^2+2x\right)-\left(x+1\right)\right]:\left(x+1\right)\)
\(=\left[2x\left(x+1\right)-\left(x+1\right)\right]:\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(2x-1\right):\left(x+1\right)\)
\(=2x-1\)
Cho hai đa thức:A(x)=x mũ 2 -2x +1 và B(x)=x mũ 2 +2x+1 a)Tính A(x)+B(x) b) Tính A(x)-B(x) c) Tính giá trị của đa thức A(x) tại x=1 Giúp mình với
\(a,\)\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=x^2-2x+1+x^2+2x+1=2x^2+2\)
\(b,\)\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=x^2-2x+1-x^2-2x-1=-4x\)
\(c,\)Thay \(x=1\) vào \(A\left(x\right)\) ta được
\(A\left(x\right)=1^2-2.1+1=0\)