Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, (5x-2y)(x\(^2\)-xy+1)
b, (x-1)(x+1)(x+2)
c, \(\dfrac{1}{2}\)x\(^2\)y\(^2\)(2x+y)(2x-y)
d, (x-\(\dfrac{1}{2}\))(x+\(\dfrac{1}{2}\))(4x-1)
e, (x-7)(x+5)-(2x+1)(3-x)
a: =5x^3-5x^2y+5x-2x^2y+2xy^2-2y
=5x^3-7x^2y+2xy^2+5x-2y
b: =(x^2-1)(x+2)
=x^3+2x^2-x-2
c: =1/2x^2y^2(4x^2-y^2)
=2x^4y^2-1/2x^2y^4
d: =(x^2-1/4)(4x-1)
=4x^3-x^2-x+1/4
e: =x^2-2x-35+(2x+1)(x-3)
=x^2-2x-35+2x^2-6x+x-3
=3x^2-7x-38
Bài 1:Thực hiện phép tính
a,(5-2x)(x+3)-4x(x+2) b,(3x+1)(x-3)-4(x+2)(x-2)
c,3(x-4)(x+3)+(x-5)(x+3) d,2x(x-4)+(3x-1)(2x-5)
Bài 2:Tìm x biết
a,5x(x+3)-(5x+2)(x+3)=7
b,(3x-1)(3x+2)-9(x+2)(x-2)=10
c,(x+1)(2x-5)+2(3-x)(x+2)=7
d,(1-3x)(x+2)+3x(x-5)=8
Bài 1 làm tính nhân
2x.(x^2-7x-3)
(-2x^3+y^2-7xy).4xy^2
(-5x^3).(2x^2+3x-5)
(2x^2-xy+y^2).(-3x^3)
(x^2-2x+3).(x-4)
(2x^3-3x-1).(5x+2)
Bài 2 Thực hiện phép tính
A,(2x+3y^2)
B, (5x-y)^2
C, (2x+y^2)^3
D, ( 3x^2-2y)^3
\(2x\left(x^2-7x-3\right)=2x^3-14x-6x\)
\(4xy^2\left(-2x^3+y^2-7xy\right)=-8x^4y^2+4xy^5-28x^2y^3\)
bài 5: thực hiện phép tính
a) ( x + 3y ) ( x - 2y )
b) ( 2x - y ) ( y - 5x )
c) ( 2x - 5y ) ( y^2 - 2xy )
d) ( x - y ) ( x^2 - xy - y^2 )
\(a)\left(x+3y\right)\left(x-2y\right)\\ =x^3-2xy+3xy-6y^2\\ =x^2+xy-6y^2\\ b)\left(2x-y\right)\left(y-5x\right)\\ = 2xy-10x^2-y^2+5xy\\ =7xy-10x^2-y^2\\ c)\left(2x-5y\right)\left(y^2-2xy\right)\\ =2xy^2-4x^2y-5y^3+10xy^2\\ =12xy^2-4x^2y-5y^2\\ d)\left(x-y\right)\left(x^2-xy-y^2\right)\\ =x^3-x^2y-xy^2-x^2y+xy^2+y^3\\ =x^3-2x^2y+y^3\)
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a) 3x (x^2 - 7x + 9)
b) (x+3y) (x^2 - 2xy + y)
c) (5x - 2y) (x^2 - xy + 1)
Bài 2 : Tìm x , biết
a) x (5x - 2y) + 2x ( x - 1) = 15
b) x^2 - 25x = 0
c) 5x (x - 1) = x - 1
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 .16
b) x^2 + 2x - y^2 + 1
c) x^2 - 2xy - 4 + y^2
Bài 3:
a: \(x^2-16=\left(x-4\right)\cdot\left(x+4\right)\)
b: \(x^2+2x+1-y^2=\left(x+1+y\right)\left(x+1-y\right)\)
c: \(=\left(x-y\right)^2-4=\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\)
bài 1 :thực hiện phép tính
a/ 2x (x – 5) + (x – 2)(x + 3) b/ (x + 2)2 + (x – 5)(3 – x) c/ (2x – 3)2 – x (4x – 1)
c: \(=4x^2-12x+9-4x^2+x=-11x+9\)
\(a,=2x^2-10x+x^2+x-6=3x^2-9x-6\\ b,=x^2+4x+4-x^2+8x-15=12x-11\\ c,=4x^2-12x+9-4x^2+x=-11x+9\)
1) Thực hiện phép tính
a) (2x – 1)2 – 4 (x – 1)(x + 1) – (x – 2)(x + 3)
b) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 8x(x – 3)(x + 3)
\(a,=4x^2-4x+1-4x^2+4-x^2-x+6=-x^2-5x+11\\ b,=8x^3+27-8x^3+72x=72x+27\)
a) \(=4x^2-4x+1-4\left(x^2-1\right)-\left(x^2-2x+3x-6\right)=4x^2-4x+1-4x^2+4-x^2-x+6=-x^2-5x+11\)
b) \(=8x^3+27-8x\left(x^2-9\right)=8x^3+27-8x^3+72x=72x+27\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Thực hiện phép tính
a) \(\dfrac{3-x}{x-5}+\dfrac{2x-8}{x-5}\)
b) \(\dfrac{1}{x-y}+\dfrac{1}{x+y}+\dfrac{2x}{x^2-y^2}\)
a,\(\dfrac{3-x}{x-5}+\dfrac{2x-8}{x-5}=\dfrac{3-x+2x-8}{x-5}=\dfrac{x-5}{x-5}=1\)
b, \(\dfrac{1}{x-y}+\dfrac{1}{x+y}+\dfrac{2x}{x^2-y^2}=\dfrac{x+y}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}+\dfrac{x-y}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}+\dfrac{2x}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{x+y+x-y+2x}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{4x}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\)