Tìm số đo x ở mỗi tứ giác sau:
Đo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):
Mẫu: AB=4cm
Em sử dụng thước kẻ đo độ dài các đoạn thẳng như sau:
a) AB = 4 cm; BC = 5cm; AC = 3 cm.
b) QM = 28 mm; MN = 25mm; NP = 20 mm; PQ = 38 mm.
Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 6m 3cm, trung bình cộng số đo độ dài mỗi cạnh hình tứ giác là 47dm. Vậy chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém nhau … cm.
Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 6m 3cm, trung bình cộng số đo độ dài mỗi cạnh hình tứ giác là 47dm. Vậy chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém nhau 133 cm.
Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một ngũ giác bằng:
A. 5400 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 10: Số đo mỗi góc của tứ giác đều là:
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 11: Đa giác có tổng số đo các góc trong bằng tổng số đo các góc ngoài là:
A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Lục giác D. Thất giác
Câu 12: Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6 cm sẽ là :
A. 24cm2 B. 12cm2 C. 12cm D. 24 cm
Câu 13: Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 22 cm và diện tích là 18 cm2
thì độ dài hai cạnh là:
A. 3 cm và 6cm B.4 cm và 5 cm C. 2 cm và 9 cm D. Đáp án khác
Câu 9: A
Câu 10: A
Câu 11: A
Câu 12: B
Câu 13: C
Tìm \(x\) trong mỗi tứ giác sau:
`a)`
Xét tứ giác `MNPQ:`
$ \widehat {M} + \widehat {N} + \widehat {P} + \widehat {Q} = 360^0$
`=>` $120^0 + 110^0 + \widehat {P} + 80^0 = 360^0$
`=>`$ \widehat {P} = 50^0$
`=>` $x = \widehat {P}= 50^0$
Vậy, `x = 50^0`
`b)`
Xét tứ giác `EFGH:`
$\widehat {E} + \widehat {F} + \widehat {G} + \widehat {H} = 360^0$
`=>` $90^0 + 90^0 + \widehat {G} + 90^0 = 360^0$
`=>`$\widehat {G} = 90^0$
`=>` $x = \widehat {G} = 90^0$
Vậy, ` x= 90^0`
`c)`
Xét tứ giác `ABCD:`
$\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C} + \widehat {D} = 360^0$
`=>` $65^0 + 90^0 + \widehat {C} + 90^0 = 360^0$
`=>` $\widehat {C} = 115^0$
`=>` $\widehat {C} = x = 115^0$
Vậy, `x = 115^0.`
a: x=360-120-80-110=50 độ
b: x=360-90-90-90=90 độ
c: x=360-90-90-65=115 độ
Tìm x trong mỗi tứ giác sau:
Tứ giác PQRS có:
∠P + ∠Q + ∠R + ∠S = 360⁰ (tổng các góc trong tứ giác PQRS)
⇒ 80⁰ + x + 2x + 70⁰ = 360⁰
⇒ 3x = 360⁰ - 80⁰ - 70⁰
⇒ 3x = 210⁰
⇒ x = 210⁰ : 3
⇒ x = 70⁰
--------
Tứ giác ABCD có:
∠A + ∠B + ∠C + ∠D = 360⁰ (tổng các góc trong tứ giác ABCD)
⇒ x + 95⁰ + 100⁰ + 90⁰ = 360⁰
⇒ x + 285⁰ = 360⁰
⇒ x = 360⁰ - 285⁰
⇒ x = 75⁰
--------
Tứ giác EFGH có:
∠E + ∠F + ∠G + ∠H = 360⁰ (tổng các góc trong tứ giác EFGH)
⇒ 99⁰ + 90⁰ + 90⁰ + x = 360⁰
⇒ x + 279⁰ = 360⁰
⇒ x = 360⁰ - 279⁰
⇒ x = 81⁰
biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 6m 3cm trung bình cộng số đo độ dai mỗi cạnh hình tứ giác là 47dm vậy chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém nhau...cm
Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 4m 5cm, trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tứ giác là 31dm.Hỏi chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém nhau bao nhiêu xăng ti mét?
doi 4m5cm=405cm
doi 31dm= 310cm
chu vi hinh tam giac la:
405x3=1215cm
chu vi hinh tu giac la:
310x4=1240cm
vay chu vi hinh tu giac dai hon chu vi tam giac la
1240-1215=25cm
ds25cm
Một bể chứa 207.360 lít xăng. Lần đầu người ta lấy 1/6 số lít xăng ở bể đó. Lần sau người ta lấy tiếp 1/5 số lít xăng còn lại trong bể. Hỏi sau hai lần lấy xăng trong bể còn lại bao nhiêu lít xăng?
Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 6m 3cm,
trung bình cộng số đo độ dài mỗi cạnh hình tứ giác là 47dm.
Vậy chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác hơn kém nhau ... cm
6 m 3 cm = 603 cm
47 dm = 470 cm
Chu vi hình tam giác :
603 x 3 = 1809 ( cm )
Chu vi hình tứ giác :
470 x 4 = 1880 ( cm )
Vậy chúng hơn kém nhau :
1880 - 1809 = 71 ( cm )
đ/s : ....
tìm số đo các góc chưa bt của tứ giác trong từng trường hợp sau:
a) tứ giác có các góc 800, 700 và 2 góc còn lại góc này gấp 2 lần góc kia
b) tứ giác có số đo góc lần lượt tỉ lệ vs 1:2:4:5
a) Gọi A = 80°
B = 70°
D = 2C
=> C+D = 360 - 70 - 80 = 210
=> 2C + C = 210°
=> 3C = 210°
=> C = 70°
=> D = 70 × 2 = 140°
b) Ta có : A = B/2=C/4 = D/5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
=> A = 30°
=> B = 60°
=> C = 120°
=> D = 150°