Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a2-6b b) m3n-2m2n2-mn
Bài 2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4(2-u)2+uv-2v
b) a(a-b)3-b(b-a)2-b2(a-b)
Bài 1:
a: \(4a^2-6b=2\left(2a^2-3b\right)\)
b: \(m^3n-2m^2n^2-mn\)
\(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 1:
a) \(4a^2-6b=2\left(a^2-3b\right)\)
b) \(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 2:
a) \(=4\left(u-2\right)^2+v\left(u-2\right)=\left(u-2\right)\left(4u-8+v\right)\)
b) \(=a\left(a-b\right)^3-b\left(a-b\right)^2-b^2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left[a\left(a-b\right)^2-b\left(a-b\right)-b^2\right]=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab+b^2-b^2\right)=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab\right)\)
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
1A:
a: \(x^3+2x=x\left(x^2+2\right)\)
b: \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=5\left(x+3y\right)\left(1-3x\right)\)
d: \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)\)
\(=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5x+3\right)\)
1A. a. x(x2+2)
b. 3(x-2y)
c. 5(x+3y)(1-3x)
d. (x-y) (3-5x)
1B. a. 2x(2x-3)
b.xy(x2-2xy+5)
c. 2x(x+1)(x+2)
d. 2x(y-1)+2y(y-1)=2(y-1)(x-y)
1B:
a: \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
b: \(x^3y-2x^2y^2+5xy\)
\(=xy\left(x^2-2xy+5\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a^4+b^4+c^4+d^4-4abcd
a) Ta có: \(x^{10}+x^5+1\)
\(=x^{10}-x+x^5-x^2+x^2+x+1\)
\(=x\left(x^9-1\right)+x^2\left(x^3-1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=x\left(x^3-1\right)+x^2\left(x^3-1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^3-1\right)\left(x+x^2\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+x^2\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(1+x^2+x^3-x-x^2\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^3-x+1\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a(b2+c2+bc) + b(c2+a2+ac)
Mời các cao nhân chỉ giáo!!!!
Biểu thức này không phân tích thành nhân tử được
Muốn phân tích được thành nhân tử thì cần có thêm số hạng \(c\left(a^2+b^2+ab\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
b. x2+2xy – 9+ y2
c..
\(a,x^2+6x=x\left(x+6\right)\\ b,9x^2-1=\left(3x\right)^2-1^2=\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\\ c,x^2+2xy-9+y^2=\left(x^2+2xy+y^2\right)-9=\left(x+y\right)^2-3^2=\left(x+y-3\right)\left(x+y+3\right)\\ c,x^2-y^2-x+y=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y-1\right)\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)3x-6x2y b)x3+22y+xy2-4x c) x2-6x+8
c: =(x-2)(x-4)
b: \(=x\left(x^2+2xy+y^2-4\right)\)
=x(x+y-2)(x+y+2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x²-7x+6
x-3√3x-12√3 b)x2+4x-2
Lời giải:
a.
$x^2-7x+6=(x^2-x)-(6x-6)=x(x-1)-6(x-1)=(x-1)(x-6)$
b.
$x-3\sqrt{3}x-12\sqrt{3}$ không phân tích được thành nhân tử
c.
$x^2+4x-2$ không phân tích được thành nhân tử với các hệ số nguyên.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({a^3} - {a^2}b + a - b\) b) \({x^2} - {y^2} + 2y - 1\)
`a, a^3 - a^2b + a - b`
`= a^2(a-b) + (a-b)`
`= (a^2+1)(a-b)`
`b, x^2 - y^2 + 2y - 1`
`= x^2 - (y-1)^2`
`= (x-y+1)(x+y-1)`
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,3x2-6xy+3y2
b,xy-9x+y-9
a,3x2-6xy+3y2
= 3(x2- 2xy+ y2)
= 3(x- y)2
b,xy-9x+y-9
= (xy+ y)- (9x+ 9)
= y(x+ 1)- 9(x+ 1)
= (x+1)(y- 9)
Chúc bạn học tốt
a,\(3x^2-6xy+3y^2\)
=\(3\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
=\(3\left(x-y\right)^2\)
b,xy-9x+y-9
=\(\left(xy+y\right)-\left(9x+9\right)\)
=\(y\left(x+1\right)-9\left(x+1\right)\)
=\(\left(x+1\right)\left(y-9\right)\)
a) Ta có: \(3x^2-6xy+3y^2\)
\(=3\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=3\left(x-y\right)^2\)
b) Ta có: \(xy-9x+y-9\)
\(=x\left(y-9\right)+\left(y-9\right)\)
\(=\left(y-9\right)\left(x+1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, x²y + xy³ – xy – y³
b, 2x² + 5x + 8
c, x² – 10x + 21
c: \(x^2-10x+21=\left(x-3\right)\left(x-7\right)\)
a: \(x^2y+xy^3-xy-y^3\)
\(=xy\left(x-1\right)+y^3\left(x-1\right)\)
\(=y\left(x-1\right)\left(x+y^2\right)\)