Cho dãy số (Un) với \(u_n=\dfrac{n+4}{n+1}\). Dãy số này có bao nhiêu số hạng nguyên.
A.3
B.2
C.1
D.4
(Giải thích chi tiết dùm mình nha!!!)
Cho dãy số (Un) xác định bởi: \(u_n=n^2-10n+10\). Có bao nhiêu số hạng của dãy cùng bằng 1?
A.1
B.2
C.3
D.4
\(u_n=1\)
=>\(n^2-10n+10=1\)
=>\(n^2-10n+9=0\)
=>(n-1)(n-9)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}n-1=0\\n-9=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}n=1\\n=9\end{matrix}\right.\)
Vậy: Có 2 giá trị của dãy (Un) cùng bằng 1
=>Chọn B
(Giải thích chi tiết dùm mình nha!!!)
Cho dãy số (Un) xác định bởi: \(U_n=n^2-10n+10\). Có bao nhiêu số hạng của dãy cùng bằng 1?
A.1
B.2
C.3
D.4
un=1
=>n^2-10n+9=0
=>(n-1)(n-9)=0
=>n=1 hoặc n=9
=>Chọn B
un =1
=> n^2 -10n+9=0
=>(n=1)(n-9)=0
=>n=1 hoặc n=9
=>chọn B
Cho dãy số (Un) được xác định bởi \(u_n=\dfrac{n^2+3n+7}{n+1}\). Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên
Để \(u_n\) nguyên thì \(n^2+3n+7⋮n+1\)
=>\(n^2+n+2n+2+5⋮n+1\)
=>\(5⋮n+1\)
=>\(n+1\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
=>\(n\in\left\{0;-2;4;-6\right\}\)
Vậy: \(u_n\) có 4 số hạng nhận giá trị nguyên
Cho dãy số (Un) có \(U_n=4^n+3\), có bao nhiêu số hạng của dãy nhỏ hơn 10000 và có tận cùng bằng 9
Để \(U_n\) có chữ số tận cùng là 9 thì \(4^n+3\) có chữ số tận cùng là 9
=>\(4^n\) có chữ số tận cùng là 6
=>\(n=4k+2\left(k\in N\right)\)
Để \(U_n< 10000\) thì \(4^n+3< 10000\)
=>\(4^n< 9997\)
=>\(n< log_49997\simeq6,6\)
mà n nguyên dương và n chia 4 dư 2
nên \(n\in\left\{2;6\right\}\)
=>Có 2 số hạng trong dãy \(\left(U_n\right)\) thỏa mãn
Cho dãy số (Un) có \(U_n=n^2+1\) . Hỏi dãy có tất cả bao nhiêu số hạng là số chính phương
6) cho dãy số có các số hạng đầu tiên là 8,15,22,29,36,.. số hạng tổng quát của dãy số là
7) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{2n+5}{5n-4}\) với mọi n ϵ N* cho biết số hạng thứ n là \(\dfrac{7}{12}\), giá trị của n là
8) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{2n}{n^2+1}\) với mọi n ϵ N* số \(\dfrac{9}{41}\) là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số
9) trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là dãy số tăng
A.\(u_n=\left(\dfrac{2}{3}\right)^n\)
B. \(u_n=\dfrac{n}{n+1}\)
C. \(u_n=\dfrac{2}{n.\left(n+1\right)}\)
D. \(u_n=\dfrac{n+1}{n}\)
10) trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là dãy số giảmA. \(u_n=3^n\)B. \(u_n=\dfrac{n-3}{n+1}\)C. \(u_n=\dfrac{n+4}{n+2}\)D. \(u_n=n^4+2\)6:
\(u_n=8+7\left(n-1\right)=7n+1\)
7: Đặt un=7/12
=>\(\dfrac{2n+5}{5n-4}=\dfrac{7}{12}\)
=>35n-28=24n+60
=>11n=88
=>n=8
=>Đây là số hạng thứ 8
8: \(\dfrac{2n}{n^2+1}=\dfrac{9}{41}\)
=>9n^2+9=82n
=>9n^2-82n+9=0
=>(9n-1)(n-9)=0
=>n=9(nhận) hoặc n=1/9(loại)
=>Đây là số thứ 9
10B
9D
Cho dãy số (un) thỏa mãn u1 = \(\dfrac{2}{3}\) và un+1 = \(\dfrac{u_n}{2\left(2n+1\right)u_n+1}\left(n\ge1\right)\). Tìm số hạng tổng quát un của dãy. Tính lim un
Cho dãy số (un) xác định bởi : u1=1 ,\(u_{n+1}=\dfrac{3}{2}\left(u_n-\dfrac{n+4}{n^2+3n+2}\right)\)
Tìm công thức số hạng tổng quát un theo n
\(u_{n+1}=\dfrac{3}{2}\left(u_n-\dfrac{n+4}{\left(n+1\right)\left(n+2\right)}\right)=\dfrac{3}{2}\left(u_n-\dfrac{3}{n+1}+\dfrac{2}{n+2}\right)\)
\(\Leftrightarrow u_{n+1}-\dfrac{3}{n+1+1}=\dfrac{3}{2}\left(u_n-\dfrac{3}{n+1}\right)\)
Đặt \(u_n-\dfrac{3}{n+1}=v_n\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_1=u_1-\dfrac{3}{2}=-\dfrac{1}{2}\\v_{n+1}=\dfrac{3}{2}v_n\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow v_n\) là CSN với công bội \(\dfrac{3}{2}\)
\(\Rightarrow v_n=-\dfrac{1}{2}\left(\dfrac{3}{2}\right)^{n-1}\)
\(\Rightarrow u_n=-\dfrac{1}{2}\left(\dfrac{3}{2}\right)^{n-1}+\dfrac{3}{n+1}\)
Cho dãy số (Un) có công thức tổng quát \(u_n=6^n+1\), có bao nhiêu số hạng trong dãy thỏa mãn 69000<Un<960000 và có tận cùng bằng 7
Để \(u_n\) có tận cùng là 7 thì \(6^n+1\) có tận cùng là 7
=>\(6^n\) có chữ số tận cùng là 6
=>\(n\in Z^+\)
\(69000< U_n< 960000\)
=>\(69000< 6^n+1< 960000\)
=>\(68999< 6^n< 959999\)
=>\(log_668999< n< log_6959999\)
=>\(6,22< n< 7,68\)
mà n là số tự nhiên
nên n=7
=>Có 1 số hạng duy nhất thỏa mãn