Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa man: 2xy2+2x+3y2=4
tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn:2xy2+2x+3y2=4
`2xy^2 + 2x + 3y^2 = 4`
`<=> 2x(y^2 + 1) + 3(y^1 + 1) = 7`
`<=> (2x + 3)(y^2 + 1) = 7`
`=> (2x+3),(y^2 + 1) \in Ư(7) = {-7;-1;1;7}`
Mà `y^2 + 1 \ge 1` nên không thể nhận giá trị âm, xét `2` trường hợp:
`-` Trường hợp `1:`
`2x + 3 = 7 <=> 2x = 4 <=> x = 2(TM)`
`y^2 + 1 = 1 <=> y^2 = 0 <=> y = 0 (TM)`
`-` Trường hợp `2:`
`2x + 3 = 1 <=> 2x = -2 <=> x = -1 (TM)`
`y^2 + 1 = 7 <=> y^2 = 6 <=> y = +- \sqrt{6}(Loại)`
Vậy `(x;y)=(2;0)`
Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: 16x2 - 2xy2 - 3y2 + 24x=-336
16x2 - 2xy2 - 3y2 + 24x = -336
\(\Leftrightarrow\) 16x2 - 2xy2 - 3y2 + 24x = -336
\(\Leftrightarrow\) 2x(8x - y2) + 3(8x - y2) = -336
\(\Leftrightarrow\) (8x - y2)(2x + 3) = -336
Đến đây chắc tự tìm được r
Chúc bn học tốt!
1,Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn .
\(x^2y^2-x^2-3y^2-2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow y^2\left(x^2-3\right)-\left(x+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow y^2\left(x^2-3\right)=\left(x+1\right)^2\left(1\right)\)
Vì y2 và (x+1)2 đều là các số chính phương, do đó x2-3 cũng phải là số chính phương.
Đặt \(x^2-3=a^2\) (a là số tự nhiên).
\(\Leftrightarrow\left(x-a\right)\left(x+a\right)=3\)
Ta có x+a>x-a. Lập bảng:
x+a | 3 | -1 |
x-a | 1 | -3 |
x | 2 | -2 |
Với \(x=2\) . \(\left(1\right)\Rightarrow y^2=9\Leftrightarrow y=\pm3\)
Với \(x=-2\). \(\left(1\right)\Rightarrow y^2=1\Leftrightarrow y=\pm1\)
Vậy các số nguyên \(\left(x;y\right)=\left(2;3\right),\left(2;-3\right),\left(-2;1\right),\left(-2;-1\right)\)
Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn : \(x^2y+xy-2x^2-3x+4=0\)
Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: \(x^2+8y^2+4xy-2x-4y=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+4y^2+4xy-2\left(x+2y\right)+1=5-4y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2y+1\right)^2=5-4y^2\)
TH1 : \(4y^2=0\)
Pt \(\Leftrightarrow\left(x+2y+1\right)^2=5\)Mà 5 không là số chính phương.
=> Không có số nguyên x nào thỏa mãn.
TH2 : \(4y^2>0\)
Do \(\left(x+2y+1\right)^2\ge0\Rightarrow5\ge4y^2\)
Mà y nguyên
=> \(4y^{2}=4\)
=> y ∈ {1 ; -1}
Với y = 1
=> x + 3 = 1
=> x = -2 (tm)Với y = -1
=> x - 1 = 1
=> x = 2 (tm)Vậy..
Tìm các cặp số nguyên \(\left(x;y\right)\) thỏa mãn \(2x^2+\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{y^2}{4}=4\)
Ta thấy \(2x^2< 4\) \(\Leftrightarrow x^2< 2\) \(\Leftrightarrow x^2=1\) (do \(x\ne0\))
Thế vào pt đề bài, ta có \(3+\dfrac{y^2}{4}=4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{y^2}{4}=1\)
\(\Leftrightarrow y^2=4\)
\(\Leftrightarrow y=\pm2\)
Vậy, các cặp số (x; y) thỏa ycbt là \(\left(1;2\right);\left(-1;-2\right);\left(1;-2\right);\left(-1;2\right)\)
tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn hệ thức (2x-1)(y+4)=11
bài 1:
a) Tìm các cẶP số nguyên x; y thỏa mãn hệ thức: ( 2x - 1 ) (y + 4 ) = 11
b) Tìm các giá trị x;y nguyên thỏa mãn: xy = 3y - 5x = 9
xy + 3y - 5x = 9 nhé...mình viết nhầm ạ
11=1x11=11x1=-1x-11=-11x-1
TH1:
2x-1=1 y+4=11
2x=2 y=7
x=1
TH2:
2x-1=11 y+4=1
2x=12 y=-5
x=6
TH3:
2x-1=-1 y+4=-11
2x=-2 y=-15
x=-1
TH4:
2x-1=-11 y+4=-1
2x=-10 y=-5
x=-5
a)(2x-1)(y+4)=11
Ta có:11=1.11=11.1=(-1).(-11)=(-11).(-1)
Do đó ta có bảng sau:
y+4 | -11 | -1 | 1 | 11 |
2x-1 | -1 | -11 | 11 | 1 |
2x | 0 | -10 | 12 | 2 |
x | 0 | -5 | 6 | 1 |
y | -15 | -5 | -3 | 7 |
Vậy các cặp (x;y) TM là:(0;-15)(-5;-5)(6;-3)(1;7)
tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn các điều kiện sau
x+y=4
/2x+1/+/y-x/=5