viết số 64 thành lũy thừa ta được
A.4^16 B.4^3 C.3^4 D.8^8
Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa
a) 27 mũ 4 . 9 mũ 2
b) 4 mũ 3 . 8 mũ 4
c) 16 mũ 5 . 64 mũ 2
a) 274.92 = 312.34 = 316
b) 43.84 = 26.212 = 218
c) 165.642 = 220.212 = 232
viết các tích dưới dang lũy thừa của 1 số
a,37.278.915
b,163.817.644
a,37.278.915 = \(3^7.3^{24}.3^{30}=3^{61}\)
b,163.817.644=\(2^{12}.2^{51}.2^{24}=2^{87}\)
a,37.278.915
= 37 . (3 2)8 . ( 32 )15
= 334
b tự làm
Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
a)42.85
b)273.94
c)643.167
Bài 1:Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) \(2^6\) x \(3^3\) b) \(6^4\) x \(8^3\) c) 16 x 81 d) \(25^4\) x \(2^8\)
Giúp mk với
a: \(2^6\cdot3^3=\left(2^2\cdot3\right)^3=12^3\)
b: \(6^4\cdot8^3=2^4\cdot3^4\cdot2^9=2^{13}\cdot3^4\)
c: \(16\cdot81=36^2\)
d: \(25^4\cdot2^8=100^4\)
Bài 13. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
5 4
x .x .x b)
4 4 4 .5 c)
6 4 2 8 a .a .b .b d)
2 5 9 .3 e)
5 3 2 4 .16 .64
f)
20 19 7 :7 g)
25 12 14 5 .5 : 25 h)
16 12 4 4 : 2 .2 i)
20 50 64 : 2
Viết dưới dạng lũy thừa của 1 số:
B=643.43.16
C=812:(32.27)
D=(811.317):(2710.915)
B = 643.43.16 = (43)3.43.42 = 49.43.42 = 414
C = 812:(32.27) = (34)2:(32.33) = 38:32.33 = 39
D = ( 811.317 ) : ( 2710.915 ) = (34)11.317 : (33)10.(32)15 = 344.317:330.330 = 361
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
Viết tích sau đây thành dạng lũy thừa của một số nguyên :
a) -7. (-7) . (-7) . (-7)
b) -3 . (-3) . (-3) . (-4) . (-4) . (-4)
c ) 4 . 9 . 25
d) 8 . (-3) mũ 3 . (-125)
\(a,\left(-7\right).\left(-7\right).\left(-7\right).\left(-7\right)\)
\(=\left(-7\right)^4=2401\)
\(b,\left(-3\right).\left(-3\right).\left(-3\right).\left(-4\right).\left(-4\right).\left(-4\right)\)
\(=\left(-3\right)^3.\left(-4\right)^3=12^3\)
\(c,4.9.25\)
\(=9.\left(4.25\right)=900=30^2\)
\(d,8.\left(-3\right)^3.\left(-125\right)\)
\(=\left(-3\right)^3.\left[\left( -125\right).8\right]\)
\(=\left(-3\right)^3.\left(-1000\right)\)
\(=\left(-3\right)^3.\left(-10\right)^3\)
\(=30^3\)
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7