Ta có:
\(64=2^6=2^{2\cdot3}=\left(2^2\right)^3=4^3\)
⇒ Chọn B
\(64=4.4.4=4^3\Rightarrow B\)
Loại \(A\) và \(D\) vì \(4^{16}>4^{3}=64\) và \(8^{8}=(2^{3})^{8}=2^{24}=4^{12}>4^{3}=64\); \(3^{4}=3.3.3.3=81>64\) (loại)
Ta có:
\(64=2^6=2^{2\cdot3}=\left(2^2\right)^3=4^3\)
⇒ Chọn B
\(64=4.4.4=4^3\Rightarrow B\)
Loại \(A\) và \(D\) vì \(4^{16}>4^{3}=64\) và \(8^{8}=(2^{3})^{8}=2^{24}=4^{12}>4^{3}=64\); \(3^{4}=3.3.3.3=81>64\) (loại)
âu 1. Viết lại dưới dạng tích hai lũy thừa
a) 125 b) 206 c) 543
Câu 2. Đưa về lũy thừa của một số tự nhiên
a) 3 .55 5 b) 4 .38 16 c) 9 .8 .76 4 12
Câu 3.
A=6 mũ 5.2 mux3 -2.3 mux5.4 mũ3
Câu 4. Tìm x biết
a) 3 mũ x+3-3 b) 7 – 2.7 7 .5
Chỉ biết mấy cái sau về đặc điểm của số chính phương mà không biết chứng minh . Các bạn giúp mình chứng minh nhé .
Số chính phương không bao giờ tận cùng là 2, 3, 7, 8.Khi phân tích 1 số chính phương ra thừa số nguyên tố ta được các thừa số là lũy thừa của số nguyên tố với số mũ chẵn.Số chính phương chia cho 4 hoặc 3 không bao giờ có số dư là 2; số chính phương lẻ khi chia 8 luôn dư 1.Công thức để tính hiệu của hai số chính phương: a^2-b^2=(a+b)x(a-b).Số ước nguyên duơng của số chính phương là một số lẻ.Số chính phương chia hết cho số nguyên tố p thì chia hết cho p^2.Tất cả các số chính phương có thể viết thành dãy tổng của các số lẻ tăng dần từ 1: 1, 1 + 3, 1 + 3 + 5, 1 + 3 + 5 +7, 1 + 3 + 5 +7 +9 v.v...rút gọn các biểu thức sau:
a \(\sqrt[3]{8\sqrt{5}-16}.\sqrt[3]{8\sqrt{5}+16}\)
b \(\sqrt[3]{7-5\sqrt{2}}-\sqrt[6]{8}\)
c \(\sqrt[3]{4}.\sqrt[3]{1-\sqrt{3}}.\sqrt[6]{4+2\sqrt{3}}\)
d \(\dfrac{2}{\sqrt[3]{3}-1}-\dfrac{4}{\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{3}+1}\)
cm rằng tích 8 số nguyên dương liên tiếp không thể bằng lũy thừa bậc 4 của 1 số nguyên
Tìm một số có 4 chữ số, sao cho tổng các lũy thừa 4 của bốn chữ số thì bằng chính nó abcd = a4 + b4 + c4 + d4 .
Tìm min,max của P=xyz biết A= \(\frac{8-x^2}{16+x^4}+\frac{8-y^2}{16+y^4}+\frac{8-z^2}{16+z^4}\ge0.\)
Cho a;b;c >0 thỏa mã \(a+b+c\le3\)Tìm min P \(=\left(3+\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\right)\left(3+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\left(3+\frac{1}{c}+\frac{1}{a}\right)\)
Viết dạng bình phương một tổng a) 11 + 2√30 b) 10 - 2√21 c) 8 + 2√15 d) 7 + 4√3 e) 9 - 4√2
Phân tích đa thức thành nhân tử :a)x*4-6x*2+8 b)x*4-5x*2-14 c)4x*4-7x*2+3 d)6x*4+7x*2+2 e)x*4-8x+15 giải chi tiết
Cho P(x) = x^4+ ax^3 + bx^2 + cx + d. Biết P(1) = 1 ; P(2)=4 ; P(3)=7 ; P(4)=10.
a) Tìm a, b,c,d ( a = -10; b= 35; c = -47; d = 22 )
b) Với a,b,c,d tìm được, ta chia P(x) cho 2x+3, ta được thương là Q(x) có bậc là 3. Tìm hệ số của x trong Q(x)