Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2-14x+49-4a2
2) 9x2+6x+1-25
Phân tích đa thức sau thành nhân tử A) 12x³-9x2+3x B) x2-y²+6x+9
a ) x=0; x = -(căn bậc hai(7)*i-3)/8;x = (căn bậc hai(7)*i+3)/8;
b ) -(y-x-3)*(y+x+3)
a) \(12x^3-9x^2+3x\)
\(=3x\left(4x^2-3x+1\right)\)
b) \(x^2-y^2+6x+9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+y+3\right)\left(x-y+3\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
`1)x^3-7x+6`
`=x^3-x-6x+6`
`=x(x-1)(x+1)-6(x-1)`
`=(x-1)(x^2+x-6)`
`=(x-1)(x^2-2x+3x-6)`
`=(x-1)[x(x-2)+3(x-2)]`
`=(x-1)(x-2)(x+3)`
`2)x^3-9x^2+6x+16`
`=x^3-2x^2-7x^2+14x-8x+16`
`=x^2(x-2)-7x(x-2)-8(x-2)`
`=(x-2)(x^2-7x-8)`
`=(x-2)(x^2-8x+x-8)`
`=(x-2)[x(x-8)+x-8]`
`=(x-2)(x-8)(x+1)`
`3)x^3-6x^2-x+30`
`=x^3+2x^2-8x^2-16x+15x+30`
`=x^2(x+2)-8x(x+2)+15(x+2)`
`=(x+2)(x^2-8x+15)`
`=(x+2)(x^2-3x-5x+15)`
`=(x+2)[x(x-3)-5(x-3)]`
`=(x+2)(x-3)(x-5)`
`4)2x^3-x^2+5x+3`
`=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3`
`=x^2(2x+1)-x(2x+1)+3(2x+1)`
`=(2x+1)(x^2-x+3)`
`5)27x^3-27x^2+18x-4`
`=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4`
`=9x^2(3x-1)-6x(3x-1)+4(3x-1)`
`=(3x-1)(9x^2-6x+4)`
1) Ta có: \(x^3-7x+6\)
\(=x^3-x-6x+6\)
\(=x\left(x^2-1\right)-6\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x-6\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
2) Ta có: \(x^3-9x^2+6x+16\)
\(=x^3-2x^2-7x^2+14x-8x+16\)
\(=x^2\left(x-2\right)-7x\left(x-2\right)-8\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-7x-8\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-8\right)\left(x+1\right)\)
3) Ta có: \(x^3-6x^2-x+30\)
\(=x^3+2x^2-8x^2-16x+15x+30\)
\(=x^2\left(x+2\right)-8x\left(x+2\right)+15\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-8x+15\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x-3\right)\left(x-5\right)\)
4) Ta có: \(2x^3-x^2+5x+3\)
\(=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3\)
\(=x^2\left(2x+1\right)-x\left(2x+1\right)+6\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x^2-x+6\right)\)
5) Ta có: \(27x^3-27x^2+18x-4\)
\(=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4\)
\(=9x^2\left(3x-1\right)-6x\left(3x-1\right)+4\left(3x-1\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 + 6x + 8; b) 2 x 2 + 14x +12;
c) 9 x 2 + 24x +15; d) 6 x 2 -xy-7 y 2 .
a) (x + 2)(x + 4). b) 2(x + 6)(x + l).
c) 3(3x + 5)(x + l). d) (6x -7y)(x + y).
Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2-6x+9x2
\(=12x^2-6x=6x\left(2x-1\right)\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x(3x-5)-6x2 b) (x+3)(1-x)+(x-2)(x+2) c) (3x+1)2-(1+3x)(6x-2)+(3x-1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9x2-1 b) 2(x-1)+x2-x c) 3x2+14x-5
Bài 3: Tìm x biết:
a) 2x(x-1)-2x2=4 b) x(x-3)-(x+2)(x-1)=5 c) 4x2-25+(2x+5)2=0
Bài 4: Cho tam giác ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC , E là trung điểm của AB lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E .
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành.
b) Kẻ FG vuông với AB ; DH vuông với AB ; (G;HϵAB). Chứng minh FD=AC;\(\widehat{BFH}\)=\(\widehat{ADG}\).
c) Vẽ điểm Q đối xứng với điểm C qua A , DQ cắt đoạn AB tại điểm I , M là trung điểm AD.
Chứng minh F , M , I thẳng hàng
2:
a: \(9x^2-1=\left(3x\right)^2-1=\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\)
b: \(2\left(x-1\right)+x^2-x\)
\(=2\left(x-1\right)+x\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
c: \(3x^2+14x-5\)
\(=3x^2+15x-x-5\)
\(=3x\left(x+5\right)-\left(x+5\right)=\left(x+5\right)\left(3x-1\right)\)
3:
a: \(2x\left(x-1\right)-2x^2=4\)
=>\(2x^2-2x-2x^2=4\)
=>-2x=4
=>x=-2
b: \(x\left(x-3\right)-\left(x+2\right)\left(x-1\right)=5\)
=>\(x^2-3x-\left(x^2+x-2\right)=5\)
=>\(x^2-3x-x^2-x+2=5\)
=>-4x=3
=>x=-3/4
c: \(4x^2-25+\left(2x+5\right)^2=0\)
=>\(\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)+\left(2x+5\right)^2=0\)
=>\(\left(2x+5\right)\left(2x-5+2x+5\right)=0\)
=>4x(2x+5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 7x - 14
b, 2x - 2y + x2 - xy
c, 6x + 12
d, x2 - 8x - 9x2 - 15
a, 7x - 14
= 7(x-2)
b, 2x - 2y + \(x^2\)- xy
= (2x-2y) + (\(x^2\)-xy)
= 2(x-y) + x(x-y)
= (x-y)(2+x)
c, 6x + 12
= 6(x+2)
\(a,=7\left(x-2\right)\\ b,=2\left(x-y\right)+x\left(x-y\right)=\left(x+2\right)\left(x-y\right)\\ c,=6\left(x+2\right)\\ d,\text{Sai đề}\)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Bài 3
a) x² + 10x + 25
= x² + 2.x.5 + 5²
= (x + 5)²
b) 8x - 16 - x²
= -(x² - 8x + 16)
= -(x² - 2.x.4 + 4²)
= -(x - 4)²
c) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
d) (x + y)² - 9x²
= (x + y)² - (3x)²
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
e) (x + 5)² - (2x - 1)²
= (x + 5 - 2x + 1)(x + 5 + 2x - 1)
= (6 - x)(3x + 4)
Bài 4
a) x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
b) (x - 4)² - 36 = 0
(x - 4 - 6)(x - 4 + 6) = 0
(x - 10)(x + 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) x + 2 = 0
x = -2
Vậy x = -2; x = 10
c) x² - 10x = -25
x² - 10x + 25 = 0
(x - 5)² = 0
x - 5 = 0
x = 5
d) x² + 5x + 6 = 0
x² + 2x + 3x + 6 = 0
(x² + 2x) + (3x + 6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x + 3 = 0
x = -3
Vậy x = -3; x = -2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
Chia nhỏ ra cậu ơi :v
Cậu đặt câu hỏi free nên đặt nhỏ ra thì mới có người làm nha để như này dày cộp không ai dám làm đou =(((
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 6x; b) x 3 y - 2 x 2 y 2 + 5xy;
c) 2 x 2 (x +1) + 4x(x +1); d) 2 5 x(y - 1) - 2 5 y(1 - y).
a) Kết quả 2x(2x – 3). b) Kết quả xy( x 2 – 2xy + 5).
c) Kết quả 2x(x + 1)(x + 4). d) Kết quả 2 5 ( y − 1 ) ( x + y ) .