chứng minh rằng x^2-x+1>0 với mọi x thuộc R
a ) Chứng minh rằng : A = x2 - 2x + 2 > 0 với mọi x thuộc R
b ) Chứng minh rằng x - x2 - 3 < 0 với mọi x thuộc R
a) \(A=x^2-2x+2=\left(x-1\right)^2+1>0\forall x\inℝ\)
b) \(x-x^2-3=-\left(x^2-x+3\right)\)
\(=-\left(x^2-x+\frac{1}{4}+\frac{11}{4}\right)\)
\(=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{11}{4}\right]\)
\(=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\right]-\frac{11}{4}\le\frac{-11}{4}< 0\forall x\inℝ\)
x²-2x+2=(x²-2x+1)+1=( x-1)²+1
Mà (x-1)²≥0 với mọi x
=> (x-1)²+1>0 với mọi x
=> x²-2x+2>0 với mọi x
Chứng minh rằng: x2-2xy+y2+1>0
Với mọi x,y thuộc R
\(x^2-2xy+y^2+1=\left(x-y\right)^2+1\)
Mà \(\left(x-y\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2+1>0\)
Vậy \(\left(x-y\right)^2+1>0\) với mọi \(x,y\in R\)
chứng minh rằng 2x - \(x^2\)-2 < 0 với mọi x thuộc R
- x2 + 2x - 2
= - ( x2 - 2x + 1) - 1
= - ( x - 1)2 - 1
Do : - ( x - 1)2 nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọ x thuộc R
=> - ( x - 1)2 - 1 nhỏ hơn hoặc bằng -1 với ọõi x thuộc R
Dấu bằng xảy ra khi : x - 1 = 0 => x = 1
Vậy,....
Chứng minh:
a) x2+2xy+1+y2 >0 với mọi x,y thuộc R
b) x-x2-1 <0 với mọi x thuộc R
a)\(x^2+2xy+1+y^2=\left(x+y\right)^2+1\)
Vì \(\left(x+y\right)^2\ge0\)với mọi \(x,y\in\)
nên \(\left(x+y\right)^2+1>0\)với mọi \(x,y\in R\)
Vậy biểu thức \(x^2+2xy+y^2+1>0\left(x;y\in R\right)\)
b) \(-x^2+x-1=-\left(x^2-2x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right)=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right]=-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{3}{4}\)
Vì \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\ge0\left(x\in R\right)\)
nên \(-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\le0\left(x\in R\right)\)
do đó \(-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{3}{4}< 0\left(x\in R\right)\)
Vậy biểu thức \(x-x^2-1< 0\left(x\in R\right)\)
a) x2 + 2xy + 1 +y2 = (x2+2xy+y2)+1=(x+y)2+1 mà (x+y)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x,y
=>x2+2xy+1+y2>1>0
b)x-x2-1=-(x2-x+1)=-((x2-2.x.0,5+0,25)+0,75)=-((x-0,5)2+0,75) mà (x-0,5)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 vớ mọi x
=>x-x2-1<0
TƯỞNG KHÔNG DỄ NHƯNG DỄ KHÔNG TƯỞNG!
a, Chứng minh rằng (a-1) x (a-2) x (a-3) x (a-4) + 1 lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi a thuộc R
b, Cho x + 2 x y = 5 . Chứng minh rằng x2 + y2 lớn hơn hoặc bằng 5
a) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào x: (x + 3)^2 - (x - 5).(x + 5) - 6x
b) Chứng minh rằng: 25x^2 - 90 x + 100 > 0 với mọi x thuộc R
c) Tìm GTNN của biểu thức: A = x^2 + 5x + 7
d) Tính GTBT: A = 9x^2 + 42x + 49 với x = 1
Mong mọi người giúp với, mình đang cần gấp!!! Thanks
a) (x+3)^2-(x-5)(x+5)-6x
= x^2+6x+9-x^2+25-6x
= 9+25
= 94
vậy...
b) ta có: 25x^2-90x+100
= (5x)^2 - 2.5x.9 + 9^2 + 19
= (5x-9)^2 + 19
vì (5x-9)^2 >= 0 và 19>0 nên...
Chứng minh rằng với mọi x thuộc R thì M lớn hơn 0 bt M=x⁴-x³+x²-x+1 Giúp mình với ạ=))
\(M=x^4-x-\left(x^3-1\right)+x^2=x\left(x^3-1\right)-\left(x^3-1\right)+x^2\)
\(M=\left(x-1\right)\left(x^3-1\right)+x^2=\left(x-1\right)\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)+x^2\)
\(M=\left(x-1\right)^2\left(\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\right)+x^2\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-1\right)^2\ge0\\\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\\x^2\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow M\ge0\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(\left\{{}\begin{matrix}x-1=0\\x=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) ko tồn tại \(x\) thỏa mãn
\(\Rightarrow M>0\) \(\forall x\in R\)
chứng minh rằng :
3x2 - 4x + 50 > 0 với mọi x thuộc R
\(3x^2-4x+50\)
\(=3\left(x^2-\frac{4}{3}x+\frac{4}{9}\right)+\frac{146}{3}\)
\(=3\left(x-\frac{2}{3}\right)^2+\frac{146}{3}\ge\frac{146}{3}>0\) (đpcm)
chứng minh rằng: x-x2-1<0 với mọi số thực thuộc x
\(x-x^2-1=-x^2+x-1=-\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}\right)-\dfrac{3}{4}=-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{3}{4}\)
Ta có: \(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\ge0\forall x\in R\)
\(\Rightarrow-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\le0\forall x\in R\)
\(\Rightarrow-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)-\dfrac{3}{4}\le-\dfrac{3}{4}< 0\forall x\in R\)
\(\Rightarrow x-x^2-1< 0\forall x\in R\left(đpcm\right)\)
$x-x^2-1$
$=-(x^2-x+1)$
\(=-\left[\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\right]\)
\(=-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{3}{4}\le-\dfrac{3}{4}< 0\)
Vậy \(x-x^2-1<0\)\(\forall x\in R\) \(\left(ĐPCM\right)\)
Ta có: x - x2 - 1= - (x2 - x + 1)
= - \(\left [ x^{2} - 2.x .\frac{1}{2} + \left ( \frac{1}{2} \right )^{2} - \left ( \frac{1}{2} \right )^{2} + 1\right ]\)
= - \(\left [ \left ( x - \frac{1}{2} \right )^{2} + \frac{3}{4} \right ]\)
= \( - \left ( x - \frac{1}{2} \right )^{2} - \frac{3}{4}\) < 0 với mọi số thực thuộc x
Vì: \(\left\{\begin{matrix} - \left ( x - \frac{1}{2} \right )^{2} < 0 & & \\ - \frac{3}{4} < 0 & & \end{matrix}\right.\) với mọi số thực thuộc x
Vậy: x - x2 - 1 < 0 với mọi số thực x