B = {x € N* / x < 12}
Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 12 có thể viết là. A. M= { x ϵ N* I x< 12 } B. M = { x ϵ N I x ≤ 12 } C. M = {X ϵ N I x> 12 } D. M = { x ϵ N I x < 12 }
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử rồi tính tổng của các phần tử đó.
a) A = x ∈ N | 12 < x < 16
b) B = x ∈ N | 12 ≤ x ≤ 13
c) C = x ∈ N * | x < 10
d) D = x ∈ N * | x ≤ 100
a) A = 13 , 14 , 15 . Tổng 13 + 14 + 15 = 42
b) B = 12 , 13 . Tổng 12 + 13 = 25
c) C = 0 , 1 , 2 , ... , 9 . Tổng 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 45
d) D = 0 , 1 , 2 , 3 , ... , 99
Số số hạng ( 99 − 0 ) : 1 + 1 = 100 số hạng
Tổng ( 0 + 99 ) .100 : 2 = 4950
A={13,14,15}
B= {12,13}
C= {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
D= {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,.....98,99,100}
Viết các tập hợp sau đay bằng cách liệt kê phần tử
a)A= {x e N / x < 6}
b)B= {x e N / 5 < x < 10}
c)C= {x e N / 7 _< x _< 12}
d)D= {x e N / 7 < x _< 12}
e)E= {x e N / 7 _< x _< 12}
a/
\(x\in\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
b/
\(x\in\left\{6;7;8;9\right\}\)
c/
\(x\in\left\{7;8;9;10;11;12\right\}\)
d/
\(x\in\left\{8;9;10;11;12\right\}\)
e/
\(x\in\left\{7;8;9;10;11;12\right\}\)
a)A={0; 1; 2; 3; 4; 5}
b)B={6; 7; 8; 9}
c)C={7; 8; 9; 10; 11; 12}
d)D={8; 9; 10; 11}
e)E={7; 8; 9; 10; 11; 12}
Bài 12:
a) ...;...;x(x∈N)
b)...;x-1;...(x∈N)
a) x-2;x-1;x
b) x-2;x-1;x
Câu 1: (NB-TD) Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} | B. A = {x ∈ N| x < 8} |
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} | D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} |
Câu 2: (NB-TD) Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 | B. 12 | C. 5 | D. 8 |
Câu 3: NB-TD Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101 | B. 114 | C. 305 | D. 303 |
Câu 4: NB-TD Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 5: NB-TD Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 | B. 195 | C. 215 | D. 300 |
Câu 6: NB-TD Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?
A. 9 số | B. 10 số | C. 11 số | D. 12 số |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
đề đấy ... làm hộ cái nhen
bằng cách liệt kê:
a/ A={x|x€N,21<x≤25}
b/ B={x|x€N*;x≤3}
c/C={x|x€N;x chẵn và 12<x25}
d/ D={x|x€N* x lẻ và x≤4}
a) \(A=\left\{22;23;24;25\right\}\)
b) \(B=\left\{0;1;2;3\right\}\)
c) \(C=\left\{14;16;18;20;22;24\right\}\)
d) \(D=\left\{1;3\right\}\)
3 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn :
a) ( x-1).( x+12)<0 ; b) ( x-12).( -x-1)>0
Để ( x - 1 ) ( x + 12 ) < 0
=> x - 1 và x + 12 khác dấu mà x + 12 > x - 1
=> x + 12 > 0 => x > -12
=> x - 1 < 0 => x < 1
=> -12 < x < 1
( x - 12 ) ( x - 1 ) > 0
=> x - 12 và -x - 1 khác dấu
+ x - 12 > 0 => x > 12
-x - 1 > 0 => x > - 1
=> x > 12
+ x - 12 < 0 => x < 12
-x - 1 < 0 => x < -1
\(\left(x-1\right)\left(x+12\right)< 0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-1>0\Rightarrow x>1\\x+12< 0\Rightarrow x< -12\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow1< x< -12\Rightarrow x\in\varnothing\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-1< 0\Rightarrow x< 1\\x+12>0\Rightarrow x>-12\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow-12< x< 1\)
b tương tự
Tính:
a) \((3{x^6}):(0,5{x^4})\);
b) \(( - 12{x^{m + 2}}):(4{x^{n + 2}})\)(m, n \(\in\) N, m ≥ n).
a) \((3{x^6}):(0,5{x^4}) = (3:0,5).({x^6}:{x^4}) = 6.{x^{6 - 4}} = 6{x^2}\);
b) \(( - 12{x^{m + 2}}):(4{x^{n + 2}}) = ( - 12:4).({x^{m + 2}}:{x^{n + 2}}) = - 3.{x^{m + 2 - n - 2}} = - 3.{x^{m - n}}\)(m, n \(\in\) N, m ≥ n).