tìm TXĐ D của hàm số y=3x-1/x-2
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
tìm TXĐ của hàm số y= \(\dfrac{x^2+x+1}{x^2-9}\)
1. Tìm TXĐ, TGT của hàm số: y=\(\sqrt{x+2}+\sqrt{2-x}\)
`@` H/s xác định `<=>{(x+2 >= 0),(2-x >= 0):}<=>{(x >= -2),(x <= 2):}<=>-2 <= x <= 2`
`=>TXĐ: D=[-2;2]`
`@-2 <= x <= 2`
`<=>{(0 <= x+2 <= 4),(2 >= -x >= -2):}`
`<=>{(0 <= x+2 <= 4),(4 >= 2-x >= 0):}`
`<=>{(0 <= \sqrt{x+2} <= 2),(2 >= \sqrt{2-x} >= 0):}`
`=>TGT` là `[0;2]`
\(y=\sqrt{x+2}+\sqrt{2-x}\)
y có nghĩa \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+2>0\\2-x>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>-2\\x>2\end{matrix}\right.\)
TXD D = \(\left(2;+\infty\right)\)
\(đk\left\{{}\begin{matrix}x+2\ge0\\2-x\ge0\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x\ge-2\\x\le2\end{matrix}\right.\)
\(=>TXĐ:\left[-2;2\right]\)
Tìm TXĐ và xét tính chẵn lẽ của hàm số?
y=\(1/tanx\)
y= 1/ 2cox x +1
y=\(sin^2\)x + 2 cosx -3
a, ĐK: \(x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
\(y=f\left(x\right)=\dfrac{1}{tanx}\)
\(f\left(-x\right)=\dfrac{1}{tan\left(-x\right)}=-\dfrac{1}{tanx}=-f\left(x\right)\Rightarrow\) Là hàm số lẻ.
c, \(y=f\left(x\right)=sin^2x+2cosx-3\)
\(f\left(-x\right)=sin^2\left(-x\right)+2cos\left(-x\right)-3\)
\(=\left(-sinx\right)^2+2cosx-3\)
\(=sin^2x+2cosx-3=f\left(x\right)\)
\(\Rightarrow\) Là hàm số chẵn.
Tìm txđ của các hàm số sau
1. y = tan ( x - 2π/3)
2. y = cot ( x + π/6)
3. y = sin căn 1+x/ 2-x
ĐKXĐ:
a. \(cos\left(x-\dfrac{2\pi}{3}\right)\ne0\Rightarrow x-\dfrac{2\pi}{3}\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{6}+k\pi\)
b. \(sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\ne0\Rightarrow x+\dfrac{\pi}{6}\ne k\pi\Rightarrow x\ne-\dfrac{\pi}{6}+k\pi\)
c. \(\dfrac{1+x}{2-x}\ge0\Rightarrow-1\le x< 2\)
Tìm txđ của hàm số sau:
1, \(y=sin\sqrt{\dfrac{1+x}{1-x}}\)
2,\(y=\sqrt{\dfrac{sinx+2}{cosx+1}}\)
3,\(y=\dfrac{2}{cosx-cos3x}\)
1.
Hàm số xác định khi \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1+x}{1-x}\ge0\\1-x\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1\le x< 1\\x\ne1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-1\le x< 1\)
2.
Hàm số xác định khi \(cosx+1\ne0\Leftrightarrow cosx\ne-1\Leftrightarrow x\ne-\pi+k2\pi\)
3.
Hàm số xác định khi \(cosx-cos3x\ne0\Leftrightarrow sin2x.sinx\ne0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ne k\pi\\x\ne\dfrac{k\pi}{2}\end{matrix}\right.\)
tìm TXĐ của hàm số:
y=\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x-3}{x-1},x\le0\\-x^2+3x,x>0\end{matrix}\right.\)
Ta có \(-x^2+3x\) xác định với mọi \(x>0\)
\(x-1\ne0;\forall x\le0\Rightarrow\dfrac{2x-3}{x-1}\) xác định với mọi \(x\le0\)
\(\Rightarrow\) Hàm xác định với mọi x thuộc R hay \(D=R\)
Tìm TXĐ và vẽ BBT của hàm số: y = x3 - 2x2 + x - 1
TXĐ: \(D=R\)
\(y=x^3-2x^2+x-1\\ \Rightarrow y'=3x^2-4x+1\)
\(y'=0\Leftrightarrow3x^2-4x+1=0 \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Bảng biến thiên:
Tìm TXĐ của hàm số:
\(d,y=\dfrac{2tan\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)}{sinxcosx+cos2x-3}\)
\(e,y=tanx-tan3x\)
d, Hàm số xác định khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\\sinx.cosx+cos2x-3\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{\pi}{4}\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\\dfrac{1}{2}sin2x+cos2x\ne3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+k\pi\)
e, Hàm số xác định khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\cos2x\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\end{matrix}\right.\)