bài 2 tự luận ạ
giúp mk câu c bài 2 tự luận câu c bài hình vs 2 bài cuối với ạ
Giúp mk bài 2 phần tự luận với ạ
Bài 2 Tự luận vs ạ mik đag cần gấp
Bài 2:
a. Chỗ gặp nhau cách B số km là:
$40\times 3=120$ (km)
b. Chỗ gặp nhau cách A số km là:
$50\times 3=150$ (km)
Độ dài quãng đường AB:
$120+150=270$ (km)
Giúp mình bài 1 *Tự Luận ạ
\(a,\) Hàm số bậc nhất \(\Leftrightarrow2m-3\ne0\Leftrightarrow m\ne\dfrac{3}{2}\)
\(b,\) Để \(\left(d\right)\) tạo với Ox một góc nhọn thì:
\(2m-3>0\Leftrightarrow m>\dfrac{3}{2}\)
\(c,m=3\Leftrightarrow y=3x+2\)
\(x=0\Leftrightarrow y=2\Leftrightarrow A\left(0;2\right)\\ x=1\Leftrightarrow y=5\Leftrightarrow B\left(1;5\right)\)
Giúp e bài 3 tự luận ạ
Bài 3
Số hs đạt loại xuất sắc là:
90.20%=18 ( hs)
Đáp số:..
Giúp mik bài 4 tự luận ạ
Bài 4. a) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N vì OM + ON = 7cm + 3,5cm = 10,5cm, mà MN = 7cm + 3,5cm = 10,5cm.
b) Không, vì ON = 3,5cm khác với OM = 7cm nên điểm N không phải là trung điểm của đoạn thẳng OM.
Giúp e bài 5 tự luận Ạ
4:
a: Vì ON<OM
nên N nằm giữa O và M
b: Vì N nằm giữa O và M
nên ON+NM=OM
=>NM=3,5cm=ON
=>N là trung điểm của OM
GIÚP MIK BÀI 1 TỰ LUẬN VỚI Ạ MIK CẢM ƠN NHÌU Ạ
a) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào ΔABC vuông tại B có BH là đường cao ứng với cạnh huyền AC, ta được:
\(BH^2=HA\cdot HC\)
\(\Leftrightarrow BH^2=2\cdot6=12\)
hay \(BH=2\sqrt{3}\left(cm\right)\)
Áp dụng định lí Pytago vào ΔBHA vuông tại H, ta được:
\(BA^2=BH^2+HA^2\)
\(\Leftrightarrow AB^2=\left(2\sqrt{3}\right)^2+2^2=12+4=16\)
hay BA=4(cm)
Áp dụng định lí Pytago vào ΔABC vuông tại B, ta được:
\(AC^2=BA^2+BC^2\)
\(\Leftrightarrow BC^2=8^2-4^2=48\)
hay \(BC=4\sqrt{3}\left(cm\right)\)
b) Xét ΔABC vuông tại B có
\(\sin\widehat{A}=\dfrac{BC}{CA}=\dfrac{4\sqrt{3}}{8}=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
\(\cos\widehat{A}=\dfrac{BA}{CA}=\dfrac{4}{8}=\dfrac{1}{2}\)
c) Xét ΔABC vuông tại B có
\(\sin\widehat{A}=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
nên \(\widehat{A}=60^0\)
\(\Leftrightarrow\widehat{C}=30^0\)
Giải hộ mình 2 bài tự luận vs ạ mai mình phải thi r .Mong mọi người giúp
mình giải rồi nhé, bạn có thể lướt xuống để nhận lời giải