tính hoá trị Fe trong hợp chất Fe(SO4)3
mọi người giúp
tính hoá chị nguyên tố Fe trong hợp chất sau biết Cl có hoá trị 1 và nhóm (SO4) hoá trị 2
FE2 (SO4)3, FeCl3
CTHH | Hóa trị Fe |
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) | lll |
\(FeCl_3\) | lll |
gọi hóa trị của \(Fe\) là \(x\)
\(\rightarrow\) \(Fe_2^x\left(SO_4\right)_3^{II}\) \(\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)
vậy \(Fe\) hóa trị \(III\)
\(\rightarrow Fe^x_1Cl_3^I\rightarrow x.1=I.3\rightarrow x=III\)
vậy \(Fe\) hóa trị \(III\)
- Ta có: \(\overset{\left(x\right)}{Fe_2}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_3}\)
Ta lại có: x . 2 = II . 3
=> x = III
Vậy hóa trị của Fe là (III)
- Ta có: \(\overset{\left(y\right)}{Fe}\overset{\left(I\right)}{Cl_3}\)
Ta lại có: y . 1 = I . 3
=> y = III
Vậy hóa trị của Fe là (III)
1) Hóa trị của Fe trong FeO và Fe2O3 lần lượt là II và III
2) a. Nhóm SO4 có hóa trị là II
b. Nhóm CO3 có hóa trị là II
Tính hoá trị của Ba , K , Fe , Ag , Zn trong hợp chất BaCl2 ,K2So4 , Fe2(so4)3 , AgNO3 , Z n(Oh)2
Ba(II) trong BaCl2
K(I) trong K2SO4
Fe(III) trong Fe2(SO4)3
Ag(I) trong AgNO3
Zn(II) trong Zn(OH)2
Bài 8:
a. Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3, biết Cl(I) và tron hợp chất FeO
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) và S hóa trị (II)
của Cu(II) và SO4(II)
a) gọi hoá trị của Fe trong các hợp chất là \(x\)
\(\rightarrow Fe^x_1Cl_3^I\)\(\rightarrow x.1=I.3\rightarrow x=III\)
vậy Fe hoá trị III
\(\rightarrow Fe^x_1O_1^{II}\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)
vậy Fe hoá trị II
b)
ta có CTHH: \(Al^{III}_xS_y^{II}\)
\(\rightarrow III.x=II.y\rightarrow\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Al_2S_3\)
ta có CTHH: \(Cu^{II}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow II.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:CuSO_4\)
Tính hoá trị của nguyên tố Fe, S, Mg trong các hợp chất sau: FeCl3, SO3,
Mg(OH)2, Al2(SO4)3. Biết Cl(I), nhóm (OH) (I), (SO4)(II)
\(FeCl_3:Fe\left(III\right)\\ SO_3:S\left(VI\right)\\ Mg\left(OH\right)_2:Mg\left(II\right)\\ Al_2\left(SO_4\right)_3:Al\left(III\right)\)
Tính hoá trị của N ,Fe trong các nhóm chất sau N2O5 , FeSO4. Biết nhóm SO4 có hoá trị 2
Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có CTHH là Fe2O3,hãy lập CTHH của hợp chất có phân tử gồm Fe và (SO4)
\(Fe_2O_3 \to Fe: III\\ Fe_x^{III}(SO_4)_y^{II}\\ \to III.x=II.y\\ \frac{x}{y}=\frac{2}{3}\\ \to Fe_2(SO_4)_3\)
Fe2O3 => O hoá trị 2
Fe hoá trị 3
Ta lập công thức là Fex(So4)y
Fe.3=SO4.2
=>Fe2(SO4)3
Fe2O3
Fe hóa trị III
Ta có Fe(III), SO4(II)
=> CTHH là: Fe2(SO4)3
lập công thức hoá học của hợp chất fe có hoá trị 3 và o na có hoá trị 1 và so4 có hoá trị 2
lập công thức hoá học của hợp chất fe có hoá trị 3
=>Fe2O3
và o na có hoá trị 1 và so4 có hoá trị 2
=>Na2SO4
a) Hãy lập công thức hoá học của các nguyên tố sau với oxi:
Na(I) Mg(II) Al(III) S(IV) P(V) O(II)
b) Tìm hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất sau :
CTHH Hóa trị CTHH Hóa trị K2O K( ) Al2O3 Al ( ) FeO Fe ( ) NaOH Na ( ) SO2 S ( ) Fe2(SO4)2 Fe ( ) NO N ( ) MgCl2 Mg ( )
Trong các phản ứng sau, chất nào là chất oxi hoá ? Chất nào là chất khử ? Zn + Fe SO 4 → Zn SO 4 + Fe