viết các phân số : 14/15 ; 11;18 ;5/9 ; 11/15 theo thứ tự từ bé đến lớn
bài 1
a) Các phân số 8/15; 16/15; 11/15; 17/15; 15/15; 19/15 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Các phân số 19/17; 19/21; 19/35; 19/19; 19/42 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Các phân số 6/7; 8/10; 16/14; 37/35 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2:Tìm phân số lớn hơn 5/7 và bé hơn 6/7
Bài 1
a: 8/15; 11/15; 15/15; 16/15; 17/15; 19/15
b: 19/42; 19/35; 19/21; 19/19; 19/17
c: 8/10<6/7<16/14<37/35
Viết các phân số sau theo thứ tự giảm dần :15/13, 15/14, 15/11, 5/4
các phân số theo thứ tự giảm dần là :\(\frac{15}{11};\frac{5}{4};\frac{15}{13};\frac{15}{14}\)
\(\frac{15}{13}\), \(\frac{15}{14}\),\(\frac{15}{11}\),\(\frac{5}{4}\)
viết phân số 14/15 dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có 1 chữ số
Viết phân số 14/15 dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một chữ số
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số 16/11 ; 15/14 ; 25/28 ; 41/20 Giúp mình với
\(\dfrac{16}{11}=1+\dfrac{5}{11}=1\dfrac{5}{11}\)
\(\dfrac{15}{14}=1+\dfrac{1}{14}=1\dfrac{1}{14}\)
\(\dfrac{25}{28}\) không viết được dưới dạng hỗn số
\(\dfrac{41}{20}=2+\dfrac{1}{20}=2\dfrac{1}{20}\)
\(\dfrac{16}{11}=1\dfrac{5}{11}\)
\(\dfrac{15}{14}=1\dfrac{1}{14}\)
\(\dfrac{25}{28}=\dfrac{25}{28}\)
\(\dfrac{41}{20}=2\dfrac{1}{20}\)
\(\dfrac{16}{11}=1\dfrac{5}{11}\)
\(\dfrac{15}{14}=1\dfrac{1}{14}\)
\(\dfrac{25}{28}=1\dfrac{-3}{28}\)
\(\dfrac{41}{20}=2\dfrac{1}{20}\)
VIẾT TIẾP VÀO Ô CHẤM :
TRONG CÁC PHÂN SỐ 3/5; 9/8; 8/11; 6/5; 6/6; 14/13; 25/28; 15/15 CÓ:
a) CÁC PHÂN SỐ BÉ HƠN 1 LÀ :
b) CÁC PHÂN SỐ BẰNG 1 LÀ :
c) CÁC PHÂN SỐ BÉ HƠN 1 LÀ :
các phân số bé hơn 1 là :3/5 ; 8/11 ; 25/28
các phân số bàng 1 là : 6/6 ; 15/15
các phân số lớn hơn 1 là : 9/8 ; 6/5 ; 14/13
a, Các phân số bé hơn 1 là . 3/5 ,8/11,25/28 b. Các phân số bằng 1 là. 6/6,15/15 c,Cấ phân số lớn hơn 1 là. 9/8,6/5,14/13
B1; VIẾT TIẾP VÀO CHỖ CHẤM:
TRONG CÁC PHÂN SỐ: 15/25, 7/4, 21/35, 49/28, 14/13, 105/60, 3/5, 75/125
a, CÁC PHÂN SỐ LỚN HƠN 1 LÀ: .....................................................................
b, CÁC PHÂN SỐ BẰNG NHAU LÀ: .................................................................
B2; VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG:
a, 5 x ... / 6 x ... = 60/... = .../18
b, 84/96 = 42/ ... = .../24 = 7/ ...
c, 12 : ... / 16 : ... = .../8 = 3/...
d, 126/72 = 21/... = .../4
B3; TÍNH
CÁCH LÀM; GẠCH CÁC SỐ GIỐNG NHAU Ở HAI HÀNG SỐ TRÊN VÀ DƯỚI RỒI VIẾT CÁC SỐ KHÔNG GIỐNG NHAU VÀO CHỐ CHẤM
a, 6 x 9 x 2/ 2 x 3 x 9 x 5 = ...........................................
b, 12 x 7 x 10 x 11/ 14 x 6 x 11 x 15 = ...................................................
c, 25 x 8 x 4 x 5/ 32 x 50 x 3 x 10 = .............................................
MN GIÚP EM VỚI Ạ. EM HỨA SẼ TICK NẾU LÀM HẾT BÀI Ạ
Bài 1:
a: 7/4; 49/28; 14/13; 105/60;
b: 15/25=21/35=3/5=75/125
7/4=49/28=105/60
Viết các phân số 9/14; 9/15; 3/4 thep thứ tự từ bé đên lơn
( Gọi x (km/h) là vận tốc người thứ hai. y (km) là chiều dài quãng đường đua.
Điều kiện: x 3, y > 0
Ta có: x + 15 (km/h) là vận tốc môtô thứ nhất. x – 3 (km/h) là vận tốc mô tô người thứ ba
Đổi 12 phút = 1/5 giờ 3 phút = 1/20 giờ
Theo đề bài ta có hệ phương trình trên và Phương pháp giải hệ phương trình trên.
Kết quả: x = 75, y = 90
Vậy vận tốc mô tô thứ nhất là: 90 km/h; vận tốc mô tô thứ hai là 75 km/h; vận tốc mô tô thứ ba là 72 km/h
Ta có:
\(\frac{9}{15};\frac{9}{14};\frac{3}{4}\)
9/15, 9,14, 3/4
Viết các phân số 9/14; 9/15; 3/4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
chịu uuuuuuu
3/4;9/14;9/15
3/4,9/14,9/15
Trong các phân số 30−14; 15−8; −4524; −754030-14; 15-8; -4524; -7540, phân số nào không bằng các phân số còn lại?
A.
30−1430-14
B.
−7540-7540
C.
15−815-8
D.
−4524