từ sáu chữ số 0;1;2;3;6;9 có thể ghép thành bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 3.
Trong dãy 1, 0, 1, 0, 1, 0, 3, 5, 0 , … bắt đầu từ chữ số thứ bảy bằng chữ số hàng đơn vị của tổng sáu chữ số đứng trước nó. Hỏi trong dãy có xuất hiện lại 6 số 0, 1, 0, 1, 0, 1 không ?
Từ sáu thẻ số: 0,1,2,3,4,5 hãy lập tất cả các số chẵn có sáu chữ số khác nhau. Biết mỗi số đều có chữ số hàng trăm nghìn là 5, chữ số hàng chục nghìn là 0, tổng 2 chữ số hàng nghìn và hàng trăm bằng 5 và cũng bằng tổng hai chũ số hàng chục và hàng đơn vị.
Các số cần tìm có dạng \(\overline{abcdef}\) (a ≠ 0).
Theo đề, a = 5; b = 0; c + d = e + f = 5; và f chia hết cho 2.
c và d có thể lần lượt bằng 1 và 4; 4 và 1; 2 và 3; 3 và 2.
Khi đó e và f lần lượt bằng 3 và 2; 3 và 2; 1 và 4; 1 và 4.
Vậy các số cần tìm là 501432; 504132; 502314; 503214.
Cho các chữ số: 6; 8; 0; 3; 4; 9
Có thể viết được........số có sáu chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên.
Bài giải
Có thể viết được tất cả :
6 x 5 x 4 x 3 x 2 x 1 = 720 ( số )
Đáp số : 720 số
Từ các số 0, 1, 3, 4, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?
A. 720
B. 600
C. 625
D. 240
Chọn B
Gọi số tự nhiên có sáu chữ số cần tìm là a b c d e f ¯ , a ⩾ ≠ 0 ,
Chọn 1 có 5 cách chọn.
Sau khi chọn a còn 5 chữ số xếp vào các vị trí b, c, d, e, f nên có 5! cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 5.5! = 600 (số).
Cho các thẻ số: 7, 8, 9, 0, 0, 0
a. Lập các số chẵn có sáu chữ số mà lớp nghìn của các số đó gồm các chữ số: 0, 0, 7.
b. Lập các số lẻ có sáu chữ số mà lớp đơn vj của các số đó gồm các chữ số: 0, 7, 9.
Từ các chữ số: 0; 1; 2; 3; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có sáu chữ số đôi một khác nhau, trong đó phải có mặt chữ số 7.
Gọi các số thỏa mãn đề là \(\overline{abcdef}\) (đôi một khác nhau)
- Số 7 có thể ở cả 6 vị trí.
+ Nếu a=7 => Số cách chọn các số còn lại: 9.8.7.6.5=15120 (cách)
+ Nếu a\(\ne\) 7 => Số cách chọn các số còn lại: 8.9.8.7.6.5=120960(cách)
=> Số số tự nhiên thỏa mãn: 15120+120960=136080(số)
Gọi chữ số cần lập là \(\overline{abcdef}\)
TH1: có mặt chữ số 0
Chọn 4 chữ số còn lại (ngoài 2 số 0 và 7): \(C_6^4=15\) cách
Hoán vị 6 chữ số: \(6!-5!=600\) cách
\(\Rightarrow15.600=9000\) số
TH2: không có mặt chữ số 0
Chọn 5 chữ số còn lại: \(C_6^5=6\) cách
Hoán vị 6 chữ số: \(6!=720\) cách
\(\Rightarrow6.720=4320\) số
Vậy có: \(9000+4320=13320\) số thỏa mãn
chỉ ra 1 chữ số trong các số từ 2 đến 9 rồi viết chữ số đó liên tiếp sáu lần để đc 1 số có sáu chữ số . ví dụ nếu chọn chữ số 4thif có sáu chữ số đc viết là 444444.
chia số có sáu chữ số đó cho 33
Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau chia hết cho 2 được lập từ bốn trong sáu chữ số 0; 2; 3; 5; 8; 9
A. 156 số
B. 180 số
C. 300 số
D. 540 số
Trong phương trình: N × U × (M + B + E + R) = 33, sáu chữ là 6 chữ số khác nhau từ 0 đến 9. Giá trị lớn nhất có thể có của các số?
Cho A là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0 ,2 ,3 tổng của thương và số dư của phép chia số A cho sáu là?
Giải :
A là : 230
Ta có : A : 6 = 230 : 6 = 38 ( dư 2 )
Vậy số dư của phép chia số A cho 6 là 2 .
Đáp số : 2
Giải :
A là : 230
Ta có : A : 6 = 230 : 6 = 38 ( dư 2 )
Vậy số dư của phép chia số A cho 6 là 2 .
Đáp số : 2
A là 230
Ta có: A:6=>230:6=38 (dư 2)
Tổng của thương và số dư của phép chia A cho 6 là:
38+2=40
Đáp số: 40