triển khai biểu thức x2 - 4 theo hằng đẵng thức
Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
\(7)\) \(\left(3x\right)^2-y^2=\left(3x-y\right)\left(3x+y\right)\)
\(8)\) \(x^2-\left(2y\right)^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
\(9)\) \(\left(2x\right)^2-y^2=\left(2x-y\right)\left(2x+y\right)\)
Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức:
(x - 6) (6 + x)
\(\left(x-6\right)\left(6+x\right)=\left(x-6\right)\left(x+6\right)=x^2-6^2=x^2-36\)
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau
(1𝑦/3+3)^3
(𝑦/3+3)^3
(𝑦/3+3⋅3/3)^3
(𝑦+3⋅3/3)^3
(𝑦+9/3)^3
\(\left(\dfrac{1}{3}y+3\right)^3=\dfrac{1}{27}y^3+y^2+9y+27\)
Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các biểu thức sau:
(a^3+ab+b^2)(a^2-ab+b^2)-(a^4+b^4)
Ta có:(a2+ab+b2)(a2-ab+b2)-(a4+b4)
= (a2+b2)2-a2b2-a4-b4=a4+2a2b2+b4-a2b2-a4-b4=a2b2
Ta có:(a2+ab+b2)(a2-ab+b2)-(a4+b4)
= (a2+b2)2-a2b2-a4-b4=a4+2a2b2+b4-a2b2-a4-b4=a2b2
Khai triển 1 9 x 2 - 1 64 y 2 theo hằng đẳng thức ta được
A. x 9 - y 64 x 9 + y 64
B. x 3 - y 4 x 3 + y 4
C. x 9 - y 8 x 9 + y 8
D. x 3 - x 8 x 3 + x 8
Ta có
1 9 x 2 - 1 64 y 2 = x 3 2 - y 8 2 = x 3 - y 8 x 3 + y 8
Đáp án cần chọn là: D
Khai triển 4 x 2 – 25 y 2 theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y)(4x + 5y)
B. (4x – 25y)(4x + 25y)
C. (2x – 5y)(2x + 5y)
D. ( 2 x – 5 y ) 2
Ta có 4 x 2 – 25 y 2 = ( 2 x ) 2 – ( 5 y ) 2 = ( 2 x – 5 y ) ( 2 x + 5 y )
Đáp án cần chọn là: C
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau (1phần 3y+3)^3
\(\left(\dfrac{1}{3y+3}\right)^3=\dfrac{1}{\left(3y+3\right)^3}=\dfrac{1}{27y^3+81y^2+81y+27}\)
\(\left(\dfrac{1}{3y+3}\right)^3=\dfrac{1^3}{\left(3y+3\right)^3}=\dfrac{1}{27\left(y^3+3y^2+3y+1\right)}\)
\(\left(\dfrac{1}{3}y+3\right)^3=\dfrac{1}{27}y^3+y^2+9y+27\)
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau. A/. (x+y)^3-(x-y)^3
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
\(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=\left(x+y-x+y\right)^3+3\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x+y-x+y\right)\)
\(=8y^3+6y\left(x^2-y^2\right)\)
\(=8y^3+6x^2y-6y^3\)
\(=2y^3+6x^2y\)
Bài 1 , Khai triển các hằng đẳng thức sau :
a , ( x + 2 )2 b, ( x - 1 )2 c, ( x2+ y2 )2
\(a,\left(x+2\right)^2=x^2+4x+4\\ b,\left(x-1\right)^2=x^2-2x+1\\ c,\left(x^2+y^2\right)^2=x^4+2x^2y^2+y^4\)
a) = x2 + 4x + 4
b) = x2 - 2x + 1
c) x4 + 2x2y2 + y4
Khai triển biểu thức: (x2+2)2
\(\left(x^2+2\right)^2\)
\(=\left(x^2\right)^2+2\cdot x^2\cdot2+2^2\)
\(=x^4+4x^2+4\)