(1𝑦/3+3)^3
(𝑦/3+3)^3
(𝑦/3+3⋅3/3)^3
(𝑦+3⋅3/3)^3
(𝑦+9/3)^3
\(\left(\dfrac{1}{3}y+3\right)^3=\dfrac{1}{27}y^3+y^2+9y+27\)
(1𝑦/3+3)^3
(𝑦/3+3)^3
(𝑦/3+3⋅3/3)^3
(𝑦+3⋅3/3)^3
(𝑦+9/3)^3
\(\left(\dfrac{1}{3}y+3\right)^3=\dfrac{1}{27}y^3+y^2+9y+27\)
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau (1phần 3y+3)^3
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau. A/. (x+y)^3-(x-y)^3
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau a /(x+y)^3-,(x-y)^3;. b/(2y-3)^3
Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các biểu thức sau:
(a^3+ab+b^2)(a^2-ab+b^2)-(a^4+b^4)
sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức (lớp 8 )
a/ (x + 2y)^3
b/ (2x - 1)^3
c/ (5x + 1) (5x + 1)
Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
A. ( A + B ) 2 = A 2 + 2 A B + B 2
B. ( A – B ) 3 = A 3 – 3 A 2 B – 3 A B 2 + B 3
C. A 2 – B 2 = ( A – B ) ( A + B )
D. A 3 – B 3 = ( A – B ) ( A 2 + A B + B 2 )
Khai triển và rút gọn hằng đẳng thức
(x-3)(x-5)-(2x+3)2
Áp dụng hằng đẳng thức khai triển biểu thức sau:
a, \(\left(3x^2-2y^3\right)^2\)
b, \(\left(-2x^2-3\right)^2\)
Áp dụng hằng đẳng thức khai triển biểu thức sau:
a, \(\left(2x^2-1\right)^2\)
b, \(\left(\dfrac{1}{2}x+3y^2\right)^2\)