a, Đổi các đơn vị đo sau ra km: 64,5 hm ; 302 dam ; 24 dam ; 156 m
b, Đổi các đơn vị đo sau ra tấn: 42 tạ ; 7 tạ ; 35 yến ; 625 kg
Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:
3.1/ Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:
a. 125m = … km d. … km = 850m
b. 1896mm = … m e. 12500nm = … mm
c. … mm = 0,15m f. … cm = 0,5dm
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =….. kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =…..kg
c. 2500g =……. kg f. 450mg = …..g
3.1
a: =0,125
b: 1,896
c: 150
d: 0,85
Đổi đơn vị đo độ dài sau: 5068m= ? km
Đổi đơn vị đo thể tích sau: 21457m2 = ? dam2
Đổi đơn vị đo thể tích sau: 2000 cm3= ? dm3
5068m=5,068km
21457m2=214,57dam2
2000m3=2dm3
5068m= 5,068 km
21457m2 = 214,57 dam2
: 2000 cm3= 2 dm3
5068 m= 5,068 km
21457 m2 = 214,57 dam2
2000 cm3= 2 dm3
1 Đổi các đơn vị đo sau giải thích vì sao bằng như vậy
675dam2 =.......km2.....dam2
93800dam2=......km2......hm2
678kg=....tạ...kg
475hg=....yến....hg
497800m2=......hm2....dam2
67800m2=...km2...dam2
96500m2=...km2..hm2
187000dam2=...km2...hm2
Giải thích vì sao bằng như vậy nha up mk vs
( Môn Vật Lí )
1. Hãy cho biết đơn vị đo đội dài chính thức của nước ta và các ước số , bội số thông dụng của đơn vị này .
Hãy Đổi độ dài 0,8 m ra theo các đơn vị dm , cm , mm và km .
Hãy đổi ra đơn vị m các độ dài : 245 dm , 245 cm , 245 mm , 245 km .
2. Hãy cho biết Giới Hạn Đo và Độ Chia Nhỏ Nhất của thước là gì . Hãy giới thiệu một loại thước đo độ dài mà em có và xác định Giới Hạn Đo , Độ Chia Nhỏ Nhất của thước này .
3.Hãy nêu những công việc cơ bản cần làm khi đo đô dài của một vật bằng thước . Áp dụng để đo chiều cao và chiều ngang của một quyển sách mà em có . Nêu Kết quả đo được .
Giúp mình nha , ai nhanh mình tick !!!!
đổi các đơn vị đo khối lương sau ra kilogam:
a, 30 kg c, 12 ta
b,2215g d, 14 tan
Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
a) 0,75km = b) 1,32km =
c) 5,1 hm = 0,001dam =
a) `0,75km=750m`
b) `1,32km=1320m`
c) `5,1hm=510m`
d) `0,001dam=0,01m`
a) 0,75 km = 750 m
b) 1,32 km = 1320 m
c) 5,1 hm = 510 m
d) 0,001 dam = 0,01 m
a) 0,75km = 750m
b) 1,32km =1320m
c) 5,1 hm = 510m
d) 0,001dam =0,1m
viết các số sau đơn vị đo là km a)23,45hm=……km 3,45dam=……km b)2,345hm=……km 34,5dam=……km c)234,56m=……km 2,3456m=……km d)1234,5m=……km 345,67m=
a)23,45hm=2,345km
3,45dam=0,0345km
b)2,345hm=0,2345km
34,5dam=0,345km
c)234,56m=0,23456km
2,3456m=0,0023456km
d)1234,5m=1,2345km
345,67m=0,34567km
đổi các số đo sau đây thành đơn vị đo là mét
34,8dam =
69,15dam=
6,124 km =
7,48hm=
34,05hm=
13,058km=
34,8dam=348m
69,15dam=691,5m
6,124km=6124m
7,48hm=748m
34,05hm=3405m
13,058km=13058m
34,8 dam = 348 m.
69,15 dam = 691,5 m.
6,124 km = 6124 m.
7,48 hm = 748 m.
34,05 hm = 3405 m.
13,058 km = 13 058 m.
#Trang
#Fallen_Angel
a) Đổi 3,2m ra đơn vị dm, cm, mm và km.
b) Đổi 0,6cm3 ra đơn vị dm3, cc, mm3 và km3, l, ml.
c) Đổi 120 hg ra đơn vị kg, lạng, g, t và tạ, mg.
a) 3,2 m = 32 dm = 320 cm = 3200 mm = 0,0032 km.
b) 0,6 cm3 = 0,0006 dm3 = 0,6 cc = 600 mm3 = 0,000000000000000 km3= 0,0006 l = 0,6 ml.
c)120 hg = 12 kg = 120 lạng = 12000 g = 0,012 tấn = 0,12 tạ = 12000000 mg.
3,2m=32dm=320cm=3200mm và 3,2m=0,032km