Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
b) 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 ; 184 : 94
mk cần gấp ak
Bài toán 2: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49: 44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 ; 184 : 94
a)
49:44=45
178:175=173
210:82=210:24=26
1810:310=1510
275:813=315:312=33
b)106:102=104
59:56=53
410:643=4
225:324=225:220=25
184:94=94
\(4^9:4^4\)
=\(4^{9-4}\)
=\(4^5\)
\(17^8:17^5\)
=\(17^{8-5}\)
= \(17^3\)
\(2^{10}:8^2\)
\(=2^{^{ }10}:\left(2^3\right)^2\)
=\(2^{10}:2^6\)
\(=2^4\)
\(18^{10}:3^{10}\)
=\(\left(18:3\right)^{10}\)
=\(6^{10}\)
viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa
a) 49: 44
b) 178 : 175
c) 210 : 82
d) 1810 : 310
e) 275 : 813
f) 106: 100
g) 59: 253
h) 410 : 643
i) 225 : 324 : 184 : 94
a) \(4^9:4^4\)
\(=4^{9-4}\)
\(=4^5\)
b) \(17^8:17^5\)
\(=17^{8-5}\)
\(=17^3\)
c) \(2^{10}:8^2\)
\(=2^{10}:\left(2^3\right)^2\)
\(=2^{10-6}\)
\(=2^4\)
d) \(18^{10}:3^{10}\)
\(=\left(18:3\right)^{10}\)
\(=6^{10}\)
e) \(27^5:81^3\)
\(=\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3\)
\(=3^{15}:3^{12}\)
\(=3^{15-12}\)
\(=3^3\)
f) \(10^6:100\)
\(=10^6:10^2\)
\(=10^{6-2}\)
\(=10^4\)
g) \(5^9:25^3\)
\(=5^9:\left(5^2\right)^3\)
\(=5^9:5^6\)
\(=5^{9-6}\)
\(=5^3\)
h) \(4^{10}:64^3\)
\(=4^{10}:\left(4^3\right)^3\)
\(=4^{10-9}\)
\(=4\)
i) \(2^{25}:32^4:18^4:9^4\)
\(=\left(2^{25}:2^{20}\right):\left(18^4\cdot9^4\right)\)
\(=2^5:9^8:2^4\)
\(=2:9^8\)
\(=\dfrac{2}{9^8}\)
a,4^9-4
b,17^8-5
c,2^10-5
d,6^10
e,81
f,
a: \(\dfrac{4^9}{4^4}=4^{9-4}=4^5\)
b: \(\dfrac{17^8}{17^5}=17^{8-5}=17^3\)
c: \(2^{10}:8^2=2^{10}:2^6=2^4\)
d: \(18^{10}:3^{10}=\left(\dfrac{18}{3}\right)^{10}=6^{10}\)
e: \(=\dfrac{3^{15}}{3^{12}}=3^3\)
f: \(=\dfrac{10^6}{10^2}=10^4\)
g: =5^9:5^6=5^3
h: \(=\dfrac{4^{10}}{\left(4^3\right)^3}=\dfrac{4^{10}}{4^9}=4\)
i: \(=2^{25}:2^{20}\cdot\dfrac{1}{18^4}\cdot\dfrac{1}{9^4}\)
\(=\dfrac{2^5}{9^8\cdot2^4}=\dfrac{2}{9^8}\)
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: 712 : 74
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: a4 : a4 (a ≠ 0).
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: x6 : x3 ( x ≠ 0)
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 5 : 4
b, 2 10 : 2 3
c, x 9 : x 3 x ≠ 0
d, 5 103 : 5 3
a, 4 5 : 4 = 4 4
b, 2 10 : 2 3 = 2 7
c, x 9 : x 3 = x 6 x ≠ 0
d, 5 103 : 5 3 = 5 100
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
viết tích dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
a: 6*6*6*6*6=6^5
b: 25*25*25*5=5^2*5^2*5^2*5=5^7
c: 8*2*2*16*4
=2^3*2^2*2^4*2^2
=2^11
d: \(3\cdot3\cdot3\cdot15\cdot5\cdot5\cdot5=15\cdot15\cdot15\cdot15=15^4\)
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 5 : 4
b) 2 10 : 2 3
c) x 9 : x 3 ( x ≠ 0 )
d) 5 103 : 5 3
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết gọn các tích hoặc thương sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính
l) 27^8 : 3^22
m) 8^4 : 4^5
l) 27^8=(33)8=324
=>278:322=324:322
=324-22=32
m) 8^4=(23)4=212
45=(22)5=210
=>84:45=212:210
=212-10=22
a) \(27^8:3^{22}\)
\(=\left(3^3\right)^8:3^{22}\)
\(=3^{24}:3^{22}=3^{24-22}\)
\(=3^2\)
b) \(8^4:4^5\)
\(=\left(2^3\right)^4:\left(2^2\right)^5\)
\(=2^{12}:2^{10}=2^{12-10}=2^2\)