b: \(=\dfrac{10^6}{10^2}=10^4\)
\(\dfrac{5^9}{25^3}=\dfrac{5^9}{5^6}=5^3\)
\(\dfrac{4^{10}}{64^3}=\dfrac{2^{20}}{2^{18}}=2^2\)
\(\dfrac{2^{25}}{32^4}=\dfrac{2^{25}}{2^{20}}=2^5\)
\(\dfrac{18^4}{9^4}=2^4\)
b: \(=\dfrac{10^6}{10^2}=10^4\)
\(\dfrac{5^9}{25^3}=\dfrac{5^9}{5^6}=5^3\)
\(\dfrac{4^{10}}{64^3}=\dfrac{2^{20}}{2^{18}}=2^2\)
\(\dfrac{2^{25}}{32^4}=\dfrac{2^{25}}{2^{20}}=2^5\)
\(\dfrac{18^4}{9^4}=2^4\)
Bài toán 2: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49: 44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 ; 184 : 94
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
1,125 x 27
2, 12^3 x 64
3, 25^6 x 8^3
4, 25^6 x 125^3
5, 625^5 : 25^7
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a. 410.230 b. 925.274.812 c. 2550.1255 d. 643.48.164 e. 210 : 83 127 : 67
215 : 813 f. 58 : 252 49 : 642 225 : 324 1253 : 254 g. 25.84
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
d) 25 3 : 125
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: 712 : 74
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: a4 : a4 (a ≠ 0).
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: x6 : x3 ( x ≠ 0)
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 5 : 4
b, 2 10 : 2 3
c, x 9 : x 3 x ≠ 0
d, 5 103 : 5 3