Câu 2:
Cho 4 chữ số 0; 2; 4; 8. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số thập phân bé nhất có một chữ số ở phần thập phân (mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần).
Trả lời: Số thập phân bé nhất phải tìm là
Câu 4: Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
Câu 9. Cho các chữ số: 0, 2 , 4 , 6 , 8. Hỏi lập được bao nhiêu số thập phân có 4 chữ số khác nhau mà phần nguyên có 2 chữ số từ các chữ số đã cho?
Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2. | ||
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4. | ||
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. | ||
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5. |
a) Đúng vì 4 là số chẵn nên số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2.
b) Sai vì số chia hết cho 2 có thể tận cùng bằng 0, 2, 6, 8. Ví dụ 10, 16 ⋮ 2 nhưng không tận cùng bằng 4.
c) Đúng vì số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 phải vừa tận cùng bằng số chẵn, vừa tận cùng bằng 0 hoặc 5 nên tận cùng bằng 0.
d) Sai vì số chia hết cho 5 còn có thể tận cùng bằng 0. Ví dụ 10, 20, 30 ⋮ 5.
Vậy ta có bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a | x | |
b | x | |
c | x | |
d | x |
a)đúng
b)đúng
c)đúng
d)đúng
Câu 2:
a) giải trình: ax4+bx2+c = 0 (a≠0)
b) cho pt: x2+3mx-7m=0. Tìm m để pt có No kép. Tìm No kép đó
Câu 3: Tìm Số tư nhiên có 2 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp 4 lần chứ số hàng chục và nếu đổi các chữ số cho nhau ta được số mới lớn hơn sô ban đầu 36 đơn vị
Câu 4: cho hàm số y=\(\dfrac{-1}{2}\)x2(P)
a) vẽ đồ thị hàm số (P)
b) khi x<o đồ thị hàm số Đồng biến hay nghịch biến ? vì sao ?
Câu 5: Cho ΔMNP Vuông tại N, Biết NM=3cm, NP=5cm. Quay ΔMNP quanh trục NP ta được 1 khối tròn xoay. vẽ hình ? và tính V khối tròn xoay đó.
4:
a:
b: Vì a=-1/2<0 nên khi x<0 thì hàm số đồng biến
Câu 4. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 2 và 5:
a. * = 2 b. * = 5 c. * = 0 và * = 5 d. * = 0?
Câu 4. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 2 và 5:
a. * = 2 b. * = 5 c. * = 0 và * = 5 d. * = 0?
Câu 1: Số La Mã IX biểu diễn cho số tự nhiên:
A. 4. B. 9. C.11. D. 6.
Câu 2: Chỉ dùng bốn chữ số 0; 2; 3. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà mỗi chữ số chỉ viết một lần.
A. 2 B.4 C.6 D. 8.
Câu 3: Sản lượng gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt được 763 tấn thóc, tăng 103 tấn so với năm 2018. Hãy tính sản lượng thóc thu được vào năm 2018.
A. 660 (tấn) B. 760 (tấn) C. 86(tấn) D. 766 (tấn)
Câu 4: Số tự nhiên n thỏa mãn 32. 3n = 310
A.n = 5 . B.n=10 . C. n =8 . D.n= 4. Câu 5: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2021.x2020 2021? |
|
A.2002. B.2020. C.2021. D.0 Câu 6: Số tự nhiên x thỏa mãn 135712 x 535 là |
|
A.52. B.312. C.712. D. 412. |
Câu 7: Trong 6 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 954 chiếc điện thoại. Trong 6 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 125 chiếc điện thoại. Trong cả năm, cửa hàng bán được số điện thoại là:
A. 142 chiếc. B. 1704 chiếc. C. 6474 chiếc. D. 1079chiếc. Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: x2 = 16.
A. x = 4; B. x = 2; C. x = 8; D. x = 16.
Câu 9: Tổng (hoặc hiệu) nào dưới đây chia hết cho 7 ?
A. 28 + 37 B. 21+ 140 C. 56 – 24 D. 49 -12
Câu 10: Trong các số 355, 257, 360, 1167 số chia hết cho 9 là?
A. 355 B. 257 C. 360 D. 1167
Câu 11: Có bao nhiêu chữ số x để 3x là số nguyên tố?
A.2. B. 8 C.7 . D.9. Câu 12: Phân số 𝑎 là phân số tối giản thì a có thể bằng: 10
A. 4. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 13: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 48 ⋮a và 60 ⋮a là:
A. 12. B. 6. C. 16. D. 3
Câu 14: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6 B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 15: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a⋮ 18 và a 40là:
A. 360 B. 400. C. 458. D. 500.
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2 được lập từ các số 0; 3; 2; 9
Câu 2: Chu vi hình chữ nhật bằng 48dm, chiều rộng hơn chiều dài 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Câu 3: Tìm x biết TBC của x và 3728 là 3928?
Câu 4: Cho hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng là 1024. Tìm hai số đó?
Câu 5: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ 1,2,3,4,5,6,7,8?
Câu 6: Cho HCN, nếu tăng chiều rộng thêm 11 đơn vị, giảm chiều dài đi 9 đơn vị thì được hình vuông có chu vi là 80cm. Tính diện tích HCN.
giải hộ em với ạ trước 8h nhé
Câu 2:
Diện tích là:
\(\left(240-80\right):2\cdot\left(240+80\right):2=12800\left(cm^2\right)\)
Câu 3:
\(x=3928\cdot2-3728=4128\)
Câu 1
Tìm 1 số có 2 chữ số biết rằng khi viết thêm 1chữ so 2 vào bên phải số đó,1 chữ số 2 vào bên trái số đó ta đc số mới gấp 36 lần số phải tìm
Câu 2:
Tìm 1 số tự nhiêu có 4 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăn bằng 0, nếu bỏ chữ số 0 đi thì số ấy giảm đi 9 lần
Câu 3 :
1 Số tự nhiêu gấp 9 lần nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị. tìm số ấy
Câu 4:
tìm 1 số tự nhiêu có 3 chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9, hiệu giữa số đó vs số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297
Câu 1:
Giải:
Gọi số có 2 chữ số đó là \(\overline{ab}\) ( \(a\ne0;a,b\in N\) )
Ta có: \(36.\overline{ab}=\overline{2ab2}\)
\(\Rightarrow36.\overline{ab}=2000+10.\overline{ab}+2\)
\(\Rightarrow36.\overline{ab}-10.\overline{ab}=2002\)
\(\Rightarrow26.\overline{ab}=2002\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=77\)
Vậy số cần tìm là 77
Câu 9: Cho 6 chữ số: 4; 7; 0; 3; 2; 1. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 6 chữ số trên? giúp mình với
\(\overline{abc}\)
a có 5 cách chọn
b có 5 cách chọn
c có 4 cách chọn
=>Có 5*5*4=100 cách
Chữ số hàng trăm có 5 cách chọn
Chữ số hàng chục có 5 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 4 cách chọn
Số lượng số có thể lập được từ 6 số đó là:
\(5\times5\times4=100\) (số)
Đáp số: 100 số