Viết các tổng sau đây dưới dạng tích các thừa số
a)12+29+34+121+138+116
b)24+39+45+56+65+76+82+97
viết tổng sau đây dưới dạng các thừa số :
12+29+34 +121+138+116
24+39+45+56+65+76+82+97
Viết các tổng sau đi dưới dạng một tích hai thừa số
a.12+29+121+138
b. 24+39+45+56+65+76+82+97
viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 213. 45. 82
b) 1006. 10004. 100000033
c) 245. 65. 88
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
\(2^{13}\cdot4^5\cdot8^2\)
`=`\(2^{13}\cdot\left(2^2\right)^5\cdot\left(2^3\right)^2\)
`=`\(2^{13}\cdot2^{10}\cdot2^6\)
`=`\(2^{29}\)
`b)`
\(100^6. 1000^4. 1000000\)\(33\)
`=`\(10^{12}\cdot10^{12}\cdot10^{198}=10^{222}\)
`c)`
\(24^5. 6^5. 8^8\)
`=`\(2^{15}\cdot3^5\cdot2^5\cdot3^5\cdot2^{24}\)
`=`\(2^{15+5+24}\cdot3^{5+5}\)
`=`\(2^{44}\cdot3^{10}\)
a, \(2^{13}\cdot4^5\cdot8^2=2^{13}\cdot2^{10}\cdot2^6=2^{19}.\)
b, \(100^6\cdot1000^4\cdot1000000^{33}=10^{12}\cdot10^{12}\cdot10^{198}=10^{222}.\)
c, \(24^5\cdot6^5\cdot8^8=2^{15}\cdot3^5\cdot2^5\cdot3^5\cdot2^{24}=2^{44}\cdot3^{10}.\)
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
\(A=8^2\cdot324=8^2\cdot18^2=144^2=\left(12^2\right)^2=12^4\)
\(B=27^3\cdot9^4\cdot243=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(C=6^2\cdot36^4\cdot216^2=6^2\cdot\left(6^2\right)^4\cdot\left(6^3\right)^2=6^2\cdot6^8\cdot6^6=6^{16}\)
\(D=3^4\cdot81^2\cdot9^5=3^4\cdot\left(3^4\right)^2\cdot\left(3^2\right)^5=3^4\cdot3^8\cdot3^{10}=3^{22}\)
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
1 * 2 * 3 * 4 * 5 * 6 * 7 * 8 * 9 * 10 * 11 * 12 * 13 * 14 * 15 * 16 * 17 * 18 * 19 * 20 * 21 * 22 * 23 * 24 * 25 * 26 * 27 * 28 * 29 * 30 * 31 * 32 * 33 * 34 * 35 * 36 * 37 * 38 * 39 * 40 * 41 * 42 * 43 * 44 * 45 * 46 * 47 * 48 * 49 * 50 * 51 * 52 * 53 * 54 * 55 * 56 * 57 * 58 * 59 * 60 * 61 * 62 * 63 * 64 * 65 * 66 * 67 * 68 * 69 * 70 * 71 * 72 * 73 * 74 * 75 * 76 * 77 * 78 * 79 * 80 * 81 * 82 * 83 * 84 * 85 * 86 * 87 * 88 * 89 * 90 * 91 * 92 * 93 * 94 * 95 * 96 * 97 * 98 * 99 * 100 bằng bao nhiêu?
Câu 23: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a, b với a < b. Khi đó b=
Câu 24: Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố a, b với a < b. Khi đó a=
Câu 25: Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 26: Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời: Cách...
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.
Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2 .
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2