biết x=√3 là một nghiệm của phương trình x3+ax2+bx+c=0 a,b thuộc Q . Tìm các nghiệm còn lại
Biết x = - 2 là một trong các nghiệm của phương trình: x 3 + a x 2 - 4 x - 4 = 0 . Với a tìm được ở câu a, tìm các nghiêm còn lại của phương trình bằng cách đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích.
Với a = 1, ta có phương trình: x 3 + a x 2 - 4 x - 4 = 0
⇒ x 2 (x + 1) – 4(x + 1) = 0 ⇒ ( x 2 – 4)(x + 1) = 0
⇒ (x + 2)(x – 2)(x + 1) = 0
⇒ x + 2 = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0
x + 2 = 0 ⇒ x = -2
x – 2 = 0 ⇒ x = 2
x + 1 = 0 ⇒ x = -1
Vậy phương trình có nghiệm: x = -2 hoặc x = 2 hoặc x = -1.
x3+ax2-ax-4=0
a)Biết phương trình có nghiệm là x=-2
b)Tìm các nghiệm còn lại của phương trình
biết x=\(\sqrt{3}\) là một nghiệm của phương trình \(x^3+ax^2+bx+c=0\) a,b thuộc Q . Tìm các nghiệm còn lại
Câu 1. Đặt \(x=\sqrt[3]{a},y=\sqrt[3]{b}\to x^3+y^3=2\to2=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right).\)
Vì \(x^2-xy+y^2=\left(x-\frac{y}{2}\right)^2+\frac{3y^2}{4}>0\) nên suy ra \(x+y>0.\)
Mặt khác ta có \(x^2-xy+y^2=\frac{1}{4}\left(4x^2-4xy+4y^2\right)=\frac{1}{4}\left(x^2+2xy+y^2\right)+\frac{3}{4}\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=\frac{\left(x+y\right)^2}{4}+\frac{3\left(x-y\right)^2}{4}\ge\frac{\left(x+y\right)^2}{4}\)
Vậy \(2\ge\left(x+y\right)\cdot\frac{\left(x+y\right)^2}{4}=\frac{\left(x+y\right)^3}{4}\to8\ge\left(x+y\right)^3\to2\ge x+y.\)
x3+ax2-ax-4=0
a)Biết phương trình có nghiệm là x=-2
b)Tìm các nghiệm còn lại của phương trình
các cao nhân giúp em vs ạ
a: Thay x=-2 vào pt, ta được:
\(-8+4a+2a-4=0\)
=>6a-12=0
hay a=2
Vậy: Pt là \(x^3+2x^2-2x-4=0\)
b: \(x^3+2x^2-2x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+2\right)-2\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x^2-2\right)=0\)
hay \(x\in\left\{-2;\sqrt{2};-\sqrt{2}\right\}\)
3. Viết hệ thức Vi-et đối với các nghiệm của phương trình bậc hai
a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 )
Nêu điều kiện để phương trình a x 2 + b x + c = 0 (a ≠ 0) có một nghiệm bằng 1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
1954 x 2 + 21 x – 1975 = 0
Nêu điều kiện để phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có một nghiệm bằng -1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
2005 x 2 + 104 x – 1901 = 0
a. CMR: A = căn 2 + căn 3 là số vô tỉ
b. Cho căn n là nghiệm của phương trình: x3+ax2+bx+c = 0 ( a, b, c thuộc Q ), n là số tự nhiên không chính phương. Tìm các nghiệm còn lại.
a. CMR: A = căn 2 + căn 3 là số vô tỉ
b. Cho căn n là nghiệm của phương trình: x3+ax2+bx+c = 0 ( a, b, c thuộc Q ), n là số tự nhiên không chính phương. Tìm các nghiệm còn lại
cho phương trình \(x^3+bx^2+cx+1=0\)trong đó b,c là các số nguyên . Biết rằng phương trình có một nghiệm \(x_0=2+\sqrt{5}\)tìm b,c và các nghiệm còn lại
câu 3 : Biết x=-2 là một trong các tập nghiệm của phương trình :x^3 +ax2-4x-4=0
a/ xác định giá trị của a,
b/ với a tìm đc ở câu a, tìm các nghiệm còn lại của pt bằng cách đưa phương trình dã cho về dạng phương trình tích
a: Thay x=-2 vào pt,ta được:
-8+4a+8-4=0
=>4a-4=0
hay a=1
b: Pt sẽ là \(x^3+x^2-4x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)-4\left(x+1\right)=0\)
=>(x+1)(x-2)(x+2)=0
hay \(x\in\left\{-1;2;-2\right\}\)