x/3=3/4/x. Tìm x
Bài 1: Tìm x, biết 4 – 2(x + 1) = 2
Bài 2. Tìm x biết: |2x – 3| - 1 = 2
Bài 3. Tìm x, biết: 3 1 3 x + 16 3 4 = - 13,25
Bài 4: Tìm x biết: 60% x + 2 3 x = - 76
Bài 5: Tìm x, biết: a) 11 - (-53 + x) = 97 b) -(x + 84) + 213 = -16
thanks
Bài 1:
Ta có: \(4-2\left(x+1\right)=2\)
\(\Leftrightarrow2\left(x+1\right)=2\)
\(\Leftrightarrow x+1=1\)
hay x=0
Bài 2:
Ta có: \(\left|2x-3\right|-1=2\)
\(\Leftrightarrow\left|2x-3\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=3\\2x-3=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=6\\2x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=0\end{matrix}\right.\)
Tìm x :
a) x − 4 = 2
x : 4 = 2
b) x − 5 = 4
x : 5 = 4
c) x − 3 = 3
x : 3 = 3
Phương pháp giải:
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
a)
● x − 4 = 2
x = 2 + 4
x = 6
● x : 4 = 2
x = 2 × 4
x = 8
b)
● x − 5 = 4
x = 4 + 5
x = 9
● x : 5 = 4
x = 4 × 5
x = 20
c)
● x − 3 = 3
x = 3 + 3
x = 6
● x : 3 = 3
x = 3 × 3
x = 9
Bài 1 : Tìm x ,y,z biết:
a, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x+y+z = 18
b, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x.y.z = 192
Bài 2 : Tìm x,y,z biết : x^3+y^3/6 = x^3-2y^3/4 và x^6.y^6 = 64
Bài 3 : Tìm x,y,z biết :x+4/6 = 3y-1/8 = 3y-x-5/x
Bài 4 :Tìm x,y,z biết : x+y+2005/z = y+z-2006 = z+x+1/y = 2/x+y+z
bài 1 : a,ta có 3/x-1 =4/y-2=5/z-3 => x-1/3=y-2/4=z-3/5
áp dụng .... => x-1+y-2+z-3 / 3+4+5 = x+y+z-1-2-3/3+4+5 = 12/12=1
do x-1/3 = 1 => x-1 = 3 => x= 4 ( tìm y,z tương tự
Bài 1:
a) Ta có: 3/x - 1 = 4/y - 2 = 5/z - 3 => x - 1/3 = y - 2/4 = z - 3/5 áp dụng ... =>x - 1 + y - 2 + z - 3/3 + 4 + 5 = x + y + z - 1 - 2 - 3/3 + 4 + 5 = 12/12 = 1 do x - 1/3 = 1 => x - 1 = 3 => x = 4 ( tìm y, z tương tự )
cũng dễ thôi
bài 1 tìm các số nguyên x,y biết a)2^x=8
b) 3^4=27
c)(-1,2).x=(-1,2)^4
d)x:(-3/4)=(-3/4)^2
e)(x+1)^3=-125
f)(x-2)^3=64
bài 2 tìm các số nguyên x,y biết
a)(x-1,2)^2=4
d)(x-1,5)^2=9
e)(x-2)^3=64
a) \(2^x=8\)
⇔ \(2^x=2^3\)
⇒ \(x=3\)
b) \(3^x=27\)
⇔ \(3^x=3^3\)
⇒ \(x=3\)
c) \(\left(-\dfrac{1}{2}\right)x=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^4\)
⇔ \(x=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^4\div\left(-\dfrac{1}{2}\right)\)
⇔ \(x=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^3\)
d) \(x\div\left(-\dfrac{3}{4}\right)=\left(-\dfrac{3}{4}\right)^2\)
⇔ \(x=\left(-\dfrac{3}{4}\right)^2\cdot\left(-\dfrac{3}{4}\right)\)
⇔ \(x=\left(-\dfrac{3}{4}\right)^3=-\dfrac{27}{64}\)
d) \(\left(x+1\right)^3=-125\)
⇔ \(\left(x+1\right)^3=\left(-5\right)^3\)
⇔ \(x+1=-5\)
⇔ \(x=-5-1=-6\)
2:
a: (x-1,2)^2=4
=>x-1,2=2 hoặc x-1,2=-2
=>x=3,2(loại) hoặc x=-0,8(loại)
b: (x-1,5)^2=9
=>x-1,5=3 hoặc x-1,5=-3
=>x=-1,5(loại) hoặc x=4,5(loại)
c: (x-2)^3=64
=>(x-2)^3=4^3
=>x-2=4
=>x=6(nhận)
Bài 1: Tìm x thuộc N, biết
a) x=x mũ 5
b)x mũ 4= x mũ 2
c)(x-1)mũ 3 = x-1
Bài 2: Tìm x
(2x -1) mũ 3= 1 mũ 3+ 2 mũ 3+3 mũ 3+ 4 mũ 3+ 5 mũ 3
Bài 1
a) \(x=x^5\)
\(x^5-x=0\)
\(x\left(x^4-1\right)=0\)
\(x=0\) hoặc \(x^4-1=0\)
* \(x^4-1=0\)
\(x^4=1\)
\(x=1\)
Vậy x = 0; x = 1
b) \(x^4=x^2\)
\(x^4-x^2=0\)
\(x^2\left(x^2-1\right)=0\)
\(x^2=0\) hoặc \(x^2-1=0\)
*) \(x^2=0\)
\(x=0\)
*) \(x^2-1=0\)
\(x^2=1\)
\(x=1\)
Vậy \(x=0\); \(x=1\)
c) \(\left(x-1\right)^3=x-1\)
\(\left(x-1\right)^3-\left(x-1\right)=0\)
\(\left(x-1\right)\left[\left(x-1\right)^2-1\right]=0\)
\(x-1=0\) hoặc \(\left(x-1\right)^2-1=0\)
*) \(x-1=0\)
\(x=1\)
*) \(\left(x-1\right)^2-1=0\)
\(\left(x-1\right)^2=1\)
\(x-1=1\) hoặc \(x-1=-1\)
**) \(x-1=1\)
\(x=2\)
**) \(x-1=-1\)
\(x=0\)
Vậy \(x=0\); \(x=1\); \(x=2\)
Tìm x biết (x * 8 + 7 * 8) + (x * 4 - 7 * 4) = (x * 3 + 3 * 3) + (x + 4 - 3 * 4)
x.8+56+x.4-28=x.3+9+x+4*(1-3)
=>12x+(56-28)=(3x+x)+9+4*(-2)
=>12x+28=4x+9-8=4x+1
=>12x-4x=1-28
8x=-27
x=-27/8
20. Tìm x biết : a)| 5/3 x|=|- 1/6 |; b)| 3/4 x- 3/4 |- 3/4 =|- 3/4 |; c)|x+ 3/5 |-|x- 7/3 |=0
a: \(\Leftrightarrow\left|\dfrac{5}{3}x\right|=\dfrac{1}{6}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\cdot\dfrac{5}{3}=\dfrac{1}{6}\\x\cdot\dfrac{5}{3}=-\dfrac{1}{6}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{6}:\dfrac{5}{3}=\dfrac{3}{30}=\dfrac{1}{10}\\x=-\dfrac{1}{10}\end{matrix}\right.\)
b: \(\Leftrightarrow\left|\dfrac{3}{4}x-\dfrac{3}{4}\right|=\dfrac{3}{4}+\dfrac{3}{4}=\dfrac{3}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left|x-1\right|=\dfrac{3}{2}:\dfrac{3}{4}=2\)
=>x-1=2 hoặc x-1=-2
=>x=3 hoặc x=-1
c: \(\Leftrightarrow\left|x+\dfrac{3}{5}\right|=\left|x-\dfrac{7}{3}\right|\)
\(\Leftrightarrow x+\dfrac{3}{5}=\dfrac{7}{3}-x\)
=>2x=44/15
hay x=22/15
Tìm x
a.(x-2)(x2+2x+4)-x(x-3)(x+3)=26
b.(x-3)(x2+3x+9)-x(x+4)(x-4)=21
`a)(x-2)(x^2+2x+4)-x(x-3)(x+3)=26`
`<=>x^3-2^3-x(x^2-9)=26`
`<=>x^3-8-x^3+9x=26`
`<=>9x-8=26`
`<=>9x=34`
`<=>x=34/9`
`b)(x-3)(x^2+3x+9)-x(x+4)(x-4)=21`
`<=>x^3-3^3-x(x^2-16)=21`
`<=>x^3-27-x^3+16x=21`
`<=>16x-27=21`
`<=>16x=48`
`<=>x=3`
Cho bỉu thức P=(x+3/x-3-x-3/x+3+4/9-x^2).3x-1/x-3 a)tìm điều kiện xác định và rút gọn b)tìm gt bỉu thức P tại x thỏa mãn x=4 c)tìm gt của x để P=1 d)tìm gt nguyên của x để P có gt nguyên
a: \(P=\dfrac{x^2+6x+9-x^2+6x-9-4}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{3x-1}{x-3}\)
\(=\dfrac{4\left(3x-1\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x-3}{3x-1}=\dfrac{4}{x+3}\)
tìm x: {x^2 - [5^2 - (4^2 -3 x 5 )^2 - 3 x 2^3]^4 - 2^4 x 3 }^3 = 1