Cho 100ml dung dịch \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)0,5M và HCl 1M vào 450ml dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\) 0,5(M) tạo ra m(g) kết tủa và dung dịch X. Tính m và \(C_M\) của các ion trong dung dịch X.
Mấy cao nhân giúp e với ạ huhiuu :(
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho 100ml dung dịch \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)0,5M và HCl 1M vào 450ml dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\) 0,5(M) tạo ra m(g) kết tủa và dung dịch X. Tính m và \(C_M\) của các ion trong dung dịch X.
Mấy cao nhân giúp e với ạ huhiuu :(
Câu 1 : có 4 lọ không nhãn , mỗi lọ đựng 1 dd không màu sau \(CaCl_2,Ba\left(OH\right)_2,KOH,Na_2SO_4\) chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ . viết các phương trình phản ứng
Câu 2 : nhận biết HCL , \(H_2SO_4,Na_2SO_4\) . viết phương trình hóa học
Câu 3 : nhận biết 3 dd muối KCl, \(KNO_3,K_2SO_4\) viết phương trình hóa học
Câu 4 : nhận biết 3 dd NaCl , \(H_2SO_4\), \(KNO_3\) viết phương trình hóa học
Câu 5 : có 3 gói phân bón hóa học KCl , \(NH_4NO_3,Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) Chỉ dùng dd Ca(OH)2 làm thế nào để phân biệt 3 loại phân bón đó , viết pt
Câu 1:
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa xanh: KOH và Ba(OH)2 (Nhóm 1)
+) Quỳ tím không đổi màu: CaCl2 và Na2SO4 (Nhóm 2)
- Sục CO2 vừa đủ vào nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2
PTHH: \(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\downarrow+H_2O\)
+) Không hiện tượng: KOH
- Đổ BaCl2 vào từng dd trong nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: CaCl2
Câu 2:
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4
+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl và H2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào từng dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
Câu 3:
- Đổ dd BaCl2 vào các dd
+) Xuất hiện kết tủa: K2SO4
PTHH: \(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: KNO3 và KCl
- Đổ dd AgNO3 vào từng dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: KCl
PTHH: \(AgNO_3+KCl\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: KNO3
Câu 4
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím không đổi màu: NaCl
+) Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4 và KNO3
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: KNO3
Câu 5:
- Đổ dd nước vôi trong dư vào các chất
+) Không hiện tượng: KCl
+) Xuất hiện khí có mùi khai: NH4NO3
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+2NH_4NO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
+) Xuất hiện kết tủa: Ca(H2PO4)2
PTHH: \(2Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(H_2PO_4\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+4H_2O\)
Dung dịch X chưa 0,12mol \(Na^+\), x mol \(SO_4^{2-}\), 0,12 mol Cl- và 0,05 mol \(NH_4^+\). Cho 300ml dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\) 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Bảo toàn điện tích : $x = \dfrac{0,12 + 0,05 - 0,12}{2} = 0,025(mol)$
$n_{Ba^{2+}} = n_{Ba(OH)_2} = 0,3.0,1 = 0,03(mol)$
$n_{OH^-} = 2n_{Ba(OH)_2} = 0,06(mol)$
$Ba^{2+} + SO_4^{2-} \to BaSO_4$
$NH_4^+ + OH^- \to NH_3 + H_2O$
Suy ra, dung dịch gồm :
$Na^+ : 0,12(mol)$
$Cl^- : 0,12(mol)$
$OH^- : 0,06 - 0,05 = 0,01(mol)$
$Ba^{2+} : 0,03 - 0,025 = 0,005(mol)$
Suy ra: $m = 0,12.23 + 0,12.35,5 + 0,01.17 + 0,005.137 = 7,875(gam)$
Dung dịch X chứa các ion \(CO_3^{2-},SO_3^{2-},SO_4^{-2}\) và 0,2 mol \(HCO_3^-;0,4molNa^+\).Thêm Ba(OH)2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Số mol của Ba(OH)2 là
Bảo toàn điện tích :
$n_{CO_3^{2-}} + n_{SO_3^{2-}} + n_{SO_4^{2-}} = \dfrac{0,4 - 0,2}{2} = 0,1$
$HCO_3^- + OH^- \to CO_3^{2-} + H_2O$
Suy ra:
$n_{CO_3^{2-}} + n_{SO_3^{2-}} + n_{SO_4^{2-}} = 0,1 + + n_{HCO_3^-} = 0,1 + 0,2 = 0,3$
$\Rightarrow n_{Ba(OH)_2} = n_{Ba^{2+}} = n_{CO_3^{2-}} + n_{SO_3^{2-}} + n_{SO_4^{2-}} = 0,3(mol)$
Câu 290: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng là:
A. \(Na_2CO_3,CaSO_3,Ba\left(OH\right)_2\)
B. \(NaHCO_3,Na_2SO_4,KCl\)
C. \(NaCl,Ca\left(OH\right)_2,BaCO_3\)
D. \(AgNO_3,K_2CO_3,Na_2SO_4\)
Chọn A
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\\ CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+SO_2+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Cho dung dịch B a ( H C O 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: , . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Đáp án A
Các dung dịch tác dụng vs Ba(HCO3)2 : CuSO4, NaOH,NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, HCl
Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào ba ống nghiệm đựng ba dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch KMnO 4 , dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Hiện tượng quan sát ở ba ống nghiệm trên lần lượt là
A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng.
B. nhạt màu; không hiện tượng; kết tủa vàng
C. không hiện tượng; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng
D. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; không hiện tượng
đốt chay hoàn toàn 0,672 l \(CH_4\) (đktc) rồi hấp thụ hết các sản phẩm cháy vào 200ml dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\) 0,1M
a , tính số g kết tủa thu được
b , tính số gam bình đựng dung dịch Ba(OH)2 tăng lên
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
0,03 0,03
nCH4= 0,03 mol
CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O
a a a
2CO2 + Ba(OH)2 -> Ba(HCO3)2
2b b b
theo dề bài ta có hệ pt
a+2b= 0,03 => a=0,01
a+b=0,02 b=0,01
a) mBaCO3= 1,97g
b) mbinh tang = mBa(HCO3)2+ mBaCO3= 4,56g
câu b mình không chắc lắm nên bạn thông cảm nha =)))
Hấp thụ hết sản phẩm mà bạn đâu phải là cho khí sản phẩm CO2 tác dụng với Ba(OH)2 đâu
=> Phương trình câu b phải là
CO2 + Ba(OH)2 ➝ H2O + BaCO3
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án D
HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Chọn đáp án D
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4