Dẫn 2,8 lít khí (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 30% và 70%
D. 80% và 20%
Dẫn 2,8 lít khí (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 30% và 70%
D. 80% và 20%
\(n_{hh.khí}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ n_{Br_2}=\dfrac{4}{160}=0,025\left(mol\right)\\ C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Khí metan không tác dụng với dd Br2
\(n_{C_2H_4}=n_{Br_2}=0,025\left(mol\right)\)
Vì số mol tỉ lệ thuận với thể tích. Nên:
\(\%V_{C_2H_4}=\%n_{C_2H_4}=\dfrac{0,025}{0,125}.100=20\%\\ \Rightarrow\%V_{CH_4}=100\%-20\%=80\%\)
Vậy chọn D
Chúc em học tốt và có được POP!
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(n_{Br_2}=\dfrac{4}{160}=0,025mol\)
\(V_{Br_2}=0,025.22,4=0,56l\)
\(\%V_{C_2H_4}=\dfrac{0,56.100}{2,8}=20\%\)
Số kg gạo trong mỗi bao tại cửa hàng được ghi lại như sau: 50 90 50 60 50 50 80 50 60 60 60 50 60 80 60 50 80 60 80 60 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/Số giá trị là bao nhiêu? c/Số giá trị khác nhau? Chỉ rõ? d/ Lập bảng tần số và nhận xét? e/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? f/Mốt của dấu hiệu? g/ Vẽ biểu đồ?
Câu hỏi 7 (0.5 điểm) SAI
Bài toán và câu trả lời của hatsune miku:
Cho: 30 dm gấp 60 cm ... lần
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
5.
50.
60.
6.
Đáp án đúng:
Cho: 30 dm gấp 60 cm ... lần
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
5.
50.
60.
6.
Hướng dẫn giải:
Đổi: 60 cm = 6 dm.
Do 30 : 6 = 6 nên 30 dm gấp 60 cm 6 lần.
các bạn có thấy vô lý ở chỗ nào ko
30:6=5
Bài tập 3: Một bộ truyền động rảng gồm: bánh dẫn có 60 răng quay với tốc độ 60 vòng/phút. Hãy tính số răng và tốc độ quay của bánh bị dẫn.
Biết tỉ số truyền i = 1.25
Bài tập 4: Một bộ truyền động đai gồm bánh dẫn có đường kính là 50 cm; bánh bị dẫn có đường kình là 50 mm, quay với tốc độ 200 vòng/phút.
a) Hãy tính tỉ số truyền lý thuyết
b) Tính tốc độ quay của bánh dẫn
32^60 và 81^50
Ta có:
\(32^{60}=\left(2^5\right)^{60}=2^{300}=\left(2^3\right)^{100}=8^{100}\)
\(81^{50}=\left(9^2\right)^{50}=9^{100}\)
Mà: \(8< 9\)
\(\Rightarrow8^{100}< 9^{100}\)
\(\Rightarrow32^{60}< 81^{50}\)
so sánh
a, 21/70 và 56/96 và 60/72
b, 30/31 và 60/61
c,49/50 và 61 /120
So sánh √50+√60+1 và √168
Ở bộ truyền động đai bánh dẫn và bánh bị dẫn có đường kính lần lượt là 60 dm, 30dm. Bánh dẫn có tốc độ quay 50 vòng/phút. Tính: Tỉ số truyền? Bánh nào quay chậm hơn, tại sao ? Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn ?
Ở bộ truyền động đai bánh dẫn và bánh bị dẫn có đường kính lần lượt là 60 dm, 30dm. Bánh dẫn có tốc độ quay 50 vòng/phút. Tính: Tỉ số truyền? Bánh nào quay chậm hơn, tại sao ? Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn ?
Bài 1: Giải ABC vuông tại A, biết:
a) AC = 100 cm và Ĉ = 300
b) AB = 50 cm và Ĉ = 450
c) B̂ = 350 và BC = 40 cm
d) AB = 70 cm và AC = 60 cm.
e) AB = 6 cm và B̂ = 600
f) AB = 5 cm và BC = 7 cm
b: \(\widehat{B}=45^0\)
AC=50cm
\(BC=50\sqrt{2}\left(cm\right)\)