từ đòng nghĩa với khốn khổ
Câu 4. Nhóm từ nào gồm các từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?
a. Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực
b. Sung sướng, may mắn, cực khổ, bất hạnh
c. Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện
d. Toại nguyện, mãn nguyện, khốn khổ, may mắn
tìm 2 từ đòng nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ gọn gàng
đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả
đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ
trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
từ đòng nghĩa với từ trung thủy
tìm bốn từ đòng nghĩa và trái nghĩa với từ"hạnh phúc"
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Bốn từ đồng nghĩa với từ " hạnh phúc " là : sung sướng , vui sướng, mãn nguyện , toại nguyện
Bốn từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc " là : bất hạnh , đau buồn , bi thảm , tuyệt vọng
Chúc bạn hk tốt !
từ đòng nghĩa với từ bạn bè.
Nhanh nha mn
tìm từ đòng nghĩa với từ cho
từ đồng nghĩa vs từ cho là :
biếu , tặng , dâng , thưởng , hiến , mừng , thí , ...
nhiều nhưng nó có sắc thái khác nhau vậy nên bn ko được
dùng những từ đó thay thế cho nhau nhé !
# Chim sẻ ban mai
từ đồng nghĩa với từ cho là:
biếu, tặng,...
cn nhiều lắm
k mk nha
từ đồng nghĩa vs từ cho: biếu, tặng
từ đòng nghĩa với bận rộn
Những từ đồng nghĩa với bận rộn gồm:
-hoạt động
-sôi nổi
-nhộn nhịp
-siêng năng
-cần cù
-hăng say
Tìm cụm danh từ trong câu sau : " Nhiều người trong chúng ta luôn hào phống với những người giàu có, mà quên đi tính người với nhưng người khốn khổ
nhiều người,những nguoif giàu có, những người khốn khổ
từ đòng nghĩa với bổn phậ là:
A)thân phận
b)nghĩa vụ
c)quyền lợi
Từ đồng nghĩa với từ bổn phận là
b, Nghĩa vụ