từ đòng nghĩa với bận rộn
Tìm 2 từ đòng nghĩa với từ rộn rã và đặt câu
rộn ràng, nhộn nhịp
- Lòng rộn ràng niềm vui.
- Dòng người đi lại nhộn nhịp.
rộn ràng :
Tiếng trống rộn ràng
rộn rực :
Rộn rực một niềm vui khó tả
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
a) bận rộn
b) khiêm tốn
a)Rảnh rỗi
b)Kiêu ngạo
k mình nha
1.rảnh rỗi
2.kiêu ngạo
đặt câu với từ "bận rộn" dùng với nghĩa chuyển
giúp mình nhanh nha
cái đồng hồ bận rộn
đếm giờ
đặt câu vs từ bận rộn đc dùng vs nghĩa chyển giúp mk nhé
mk đang cần gấp
những con kiến đang bận rộn làm việc
k cho minh nhé
Từ cháy trong 2 câu văn sau có quan hệ như thế nào:
Hoa trạng nguyên, cháy lên những ngày thi bận rộn
Trong bếp lò, lửa cháy bập bùng
A:đó lả 2 từ đồng nghĩa
B:đoa là 2 từ đồng âm
C:đó là từ nhiều nghĩa
từ đồng âm bạn ơi
tìm 2 từ đòng nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ gọn gàng
đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả
đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ
trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
từ đòng nghĩa với từ trung thủy
tìm bốn từ đòng nghĩa và trái nghĩa với từ"hạnh phúc"
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Bốn từ đồng nghĩa với từ " hạnh phúc " là : sung sướng , vui sướng, mãn nguyện , toại nguyện
Bốn từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc " là : bất hạnh , đau buồn , bi thảm , tuyệt vọng
Chúc bạn hk tốt !
từ đòng nghĩa với từ bạn bè.
Nhanh nha mn