Những câu hỏi liên quan
LN
Xem chi tiết
NT
26 tháng 2 2022 lúc 14:06

đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề

trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả

Bình luận (0)
H24
26 tháng 2 2022 lúc 14:06

đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ

trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn

Bình luận (0)
HD
26 tháng 2 2022 lúc 14:07

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

Bình luận (0)
BH
Xem chi tiết
H24
24 tháng 9 2021 lúc 14:15

Trung thành

Bình luận (2)
NL
24 tháng 9 2021 lúc 14:35

hình như cậu viết sai chính tả 

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HA
5 tháng 11 2023 lúc 17:25

1.Khi chơi cờ vua , ai là người chiếu tướng đối phương trước thì thắng

Vào mỗi đêm hè , chúng tôi thường trải chiếu ngồi nghe bà kể chuyện cổ tích

2.Sáng nào ông em cũng dậy sớm tập thể dục

Những chú đom đóm đang phát trong đêm.

Mong là đúng. Chúc bạn học tốt nhé!!!!

Bình luận (0)
H24
5 tháng 11 2023 lúc 17:34

cảm ơn bạn nha thanks

Bình luận (0)
HA
5 tháng 11 2023 lúc 18:15

tự nhiên mình thấy vui quá

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NT
5 tháng 3 2020 lúc 14:16

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN

 Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Bốn từ đồng nghĩa với từ " hạnh phúc " là : sung sướng , vui sướng, mãn nguyện , toại nguyện

Bốn từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc " là : bất hạnh , đau buồn , bi thảm , tuyệt vọng 

Chúc bạn hk tốt !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LA
Xem chi tiết
GG
11 tháng 10 2018 lúc 19:27

từ đồng nghĩa vs từ cho là :

biếu , tặng , dâng , thưởng , hiến , mừng , thí , ...

nhiều nhưng nó có sắc thái khác nhau vậy nên bn ko được 

dùng những từ đó thay thế cho nhau nhé ! 

# Chim sẻ ban mai

Bình luận (0)
DA
11 tháng 10 2018 lúc 19:25

từ đồng nghĩa với từ cho là:

biếu, tặng,...

cn nhiều lắm

k mk nha

Bình luận (0)
H24
11 tháng 10 2018 lúc 19:26

từ đồng nghĩa vs từ cho: biếu, tặng

Bình luận (0)
PR
Xem chi tiết
H24
5 tháng 11 2023 lúc 17:20

ko bt nữa

Bình luận (0)
AT
Xem chi tiết
SH
13 tháng 1 2022 lúc 22:15

VẤT VẢ

Bình luận (0)
NC
13 tháng 1 2022 lúc 22:16

vất vả...

Bình luận (0)
TT
13 tháng 1 2022 lúc 22:17

Những từ đồng nghĩa với bận rộn gồm:

-hoạt động

 -sôi nổi

-nhộn nhịp

 -siêng năng

 -cần cù 

-hăng say

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
DT
21 tháng 1 2022 lúc 16:12

Khổ cực

Bình luận (0)
H24
21 tháng 1 2022 lúc 16:12

khổ cực

Bình luận (0)
NA
21 tháng 1 2022 lúc 16:13

Khổ sở

Bình luận (0)
KH
Xem chi tiết
H24
1 tháng 5 2018 lúc 10:53

rộn ràng, nhộn nhịp

- Lòng rộn ràng niềm vui.

- Dòng người đi lại nhộn nhịp.

Bình luận (0)
LM
1 tháng 5 2018 lúc 11:00

rộn ràng :

Tiếng trống rộn ràng

rộn rực :

Rộn rực một niềm vui khó tả

Bình luận (0)