MFe2(SO4)3 =
MBaSO4 =
MFeCl2 =
MAl2(SO4)2 =
Cho Al tác dụng với H2SO4 tạo thành Al2(SO4)3 và 33,44 lít khí H2 (đktc)
a.PTHH
b.tính mAl ?
c. tính mH2SO4 ?
d. tính mAl2(SO4)3
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(n_{H_2}=\dfrac{33,44}{22,4}=1,5mol\)
\(\Rightarrow n_{Al}=\dfrac{1,5}{3}.2=1mol\) \(\Rightarrow m_{Al}=1.27=27g\)
\(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=1,5mol\) \(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=1,5.98=147g\)
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1,5}{3}=0,5mol\) \(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,5.342=171g\)
cho 10,8 (g) Al t/d vơi dung dịch H2SO4 thu được Al2(SO4)3 và H2
a. tính Khối lượng H2SO4 đã dùng
b. tính Thể tích H2 (đktc)
c. tính mAl2(SO4)3 tạo thành theo 2 cách
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
nAl=\(\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
\(\dfrac{3}{2}\)nAl=nH2SO4=nH2=0,6(mol)
\(\dfrac{1}{2}\)nAl=nAl2(SO4)3=0,2(mol)
mH2SO4=98.0,6=58,8(g)
VH2=0,6.22,4=13,44(lít)
C1:mAl2(SO4)3=0,2.342=68,4(g)
C2:
Áp dụng định luật BTKL ta có:
mAl+mH2SO4=mAl2(SO4)3+mH2
=>mAl2(SO4)3=mAl+mH2SO4-mH2
=10,8+58,8-0,6.2=68,4(g)
oxi hóa 54g al trong oxi ,sau 1 thời gian phản ứng thu được chất rắn A .hòa tan A bằng dung dịch H2SO4 loãng .dư thu được 26,88l H2 (đktc).tính
a)mAl2O3 thu được sau phản ứng
b)mAl2(SO4)3 sinh ra
a, \(n_{H2}=1,2\left(mol\right)\)
Tạo khí => Al dư
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,8________________0,4_______1,2
\(n_{Al\left(bđ\right)}=2\left(mol\right)\Rightarrow n_{Al\left(pư\right)}=1,2\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}2Al_2O_3\)
1,2___________0,6
\(\Rightarrow m_{Al2O3}=61,2\left(g\right)\)
b,\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,6_____________________0,6______
\(\Rightarrow\Sigma n_{Al2\left(SO4\right)3}=1\left(mol\right)\Rightarrow m=342\left(g\right)\)
Cho 5,4 g Al tác dụng với 300 ml dd H2SO4 2,5M (Biết Ddd H2SO4=1,12 g/ml).Tính C%, CM sau phản ứng.
Giải
Ta có : nAl = 0,2 (mol) ; nH2SO4 = 0,75 (mol)
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3H2O
Bđ : 0,2 0,75 0 0 (mol)
phản ứng 0,2 0,3 0,1 0,3 (mol)
kết thúc 0 0,45 0,1 0,3 (mol)
ta có : mH2SO4 dư = 44,1 (g)
mAl2(SO4)3 =34,2 (g)
Theo ĐLBTKL, ta có :
mddsau p/ứng = mAl + mddH2SO4 -mH2=340,8 (g)
C%H2SO4 = 4,13 %
C% Al2(SO4)3 = 10 %
Giả sử Vdd sau p/ứng ~ Vdd trc p/ứ=300 ml =0,3 l
vậy CM H2SO4 =1,5 (M)
CM Al2(SO4)3 =1/3 (M)
Đúng hay sai vậy các bạn ??????????
Cho phản ứng hóa học: Sắt (III)sunfat + natri hiđroxit → … + natri sunfat. Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên là
A Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
B Fe(SO4)2 + NaOH → FeOH + Na(SO4)2
C Fe2(SO4)3 + NaOH → Fe2(OH) + Na(SO4)3
D FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\\ \Rightarrow A\)
biểu diễn phản ứng hóa học trên là
A Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
B Fe(SO4)2 + NaOH → FeOH + Na(SO4)2
C Fe2(SO4)3 + NaOH → Fe2(OH) + Na(SO4)3
D FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
Một hidroxit của bari là Ba(OH)2. Muối trong đó Bari có hoá trị tương ứng là
Ba3(SO4)2.
Ba2(SO4)3.
Ba2(SO4)2.
BaSO4.
Một hidroxit của bari là Ba(OH)2. Muối trong đó Bari có hoá trị tương ứng là
Ba3(SO4)2.
Ba2(SO4)3.
Ba2(SO4)2.
BaSO4.
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
1.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Cân bằng các phương trình sao
1. FeCO3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.
2. FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
3. Fe(OH)2 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
4. Fe(NO3)2 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O.
5. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
6. KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
7. KNO3+ Al → KNO2 + Al2O3
8. KClO3+ S → KCl + SO2
9. KMnO4 + SO2 + H2O ----> MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
10. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Cân bằng các phương trình sao
1. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2. 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
4. 3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6. KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
7. 3KNO3+ 2Al → 3KNO2 + Al2O3
8. 2KClO3 + 3S → 2KCl + 3SO2
9. 5SO2 + 2KMNO4 + 2H2O → 2MNSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
10. 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Cân bằng các phương trình sao
1. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2. 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
4. 3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Câu 20. Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2