Hãy tính số mol của:
a. 5,6 l N2
b. 16,8 l H2
c. 44,8 l O2
Biết các khí đó ở đktc
Hãy tính khối lượng của:
a. 2,24 l SO2
b. 3,36 l O2
c. 4,48 l H2
biết các khí đó ở đktc
\(a.m_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}.64=6,4\left(g\right)\)
\(b.m_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.32=4,8\left(g\right)\)
\(c.m_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}.2=0,4\left(g\right)\)
2 . a, Tính khối lượng của 0,5 Mol MgTính thể tích ( ở đktc ) của 0,25 Mol khí SO2b, Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 16,8 lít khí N2 và 5,6 lít O2 . Biết các khí đó ở đktc
mMg = 0,5.24 = 12 gam
VSO2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít
nN2 = \(\dfrac{16,8}{22,4}\)= 0,75 mol , nO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol
=> m(N2 + O2 ) = 0,75.28 + 0,25.32 = 29 gam
giúp mình với ạ
Tính thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) của:
a. 0,25 mol CO2 và 56 gam N2
b. 9,6 gam O3 và 5,2 gam C2H2
a) VCO2=0,25.22,4=5,6 (l)
nN2=56:28=2 mol
VN2=2.22,4=44,8 (l)
Vhh=44,8+5,6=50,4 (l)
b)nO3=9,6:48=0,2 mol
VO3=0,2.22,4=4,48 (l)
nC2H2=5,2;26=0,2 mol
VC2H2=0,2.22,4=4,48 (l)
Vhh=4,48+4,48=8,96 (l)
Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1: Phân huỷ hoàn toàn 0,1 mol KMnO4, thể tích khí O2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 l B. 44,8 l C. 4,48 l D. 1,12 l
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng hoá hợp là:
A. Mg + O2 MgO B. CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O
C. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 3: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng thế là:
A. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O B. SO3 + 2 NaOH Na2SO4 + H2O
C. Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 D. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
Câu 4: Dãy các chất đều gồm các oxit bazơ là:
A. CuO, K2O, CaO, SO2 B. K2O, CuO, Fe2O3, BaO
C. CaO, MgO, N2O5, SO3 D. K2O, CO2, Fe2O3, BaO
Câu 5: Dãy các chất đều gồm các oxit axit là:
A. NO, Ag2O, CO2, SiO2 B. P2O5, SO3 , Fe2O3, BaO
C. CO2, SO2, N2O5, SO3 D. CuO, CO2, N2O5, SO3
Câu 6: X là nguyên tố có hoá trị III, công thức oxit của X là:
A. X3O B. XO3 C. X2O3 D. X3O2
Câu 7: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. Khí oxi khó hoá lỏng B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi không tan trong nước D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 8: Thí nghiệm dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Cho Al tác dụng với dung dịch HCl
B. Cho Al tác dụng với dung dịch CuSO4
C. Cho Zn tác dụng với nước
D. Cho ZnO tác dụng với HCl
Câu 9: Khi cho dòng khí H2 đi qua CuO nung nóng hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí không màu thoát ra
B. CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ, xuất hiện các giọt nước
C. CuO chuyển thành màu xanh, có khí thoát ra
D. CuO từ màu đỏ chuyển thành màu đen, xuất hiện các giọt nước
Câu 10: Khi cho viên Zn vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là:
A. Có bọt khí không màu thoát ra từ viên Zn
B. Zn tan dần, có bọt khí không màu thoát ra từ viên Zn
C. Zn tan dần
D. Zn tan dần, có bọt khí màu trắng thoát ra từ viên Zn
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2
B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. CaO + H2O ® Ca(OH)2
D. 2H2 + O2 2H2O
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng xảy ra sự oxi hóa là:
A. Mg + O2 MgO
B. CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O
C. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 12: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, người ta để úp ống nghiệm thu vì:
A. Khí H2 nặng hơn không khí.
B. Khí H2 nặng bằng không khí.
C. Khí H2 nhẹ hơn không khí.
D.Khí H2 ít tan trong nước
Câu 13: Khí H2 cháy sinh ra nhiệt lớn nên được sử dụng:
A. Làm chất khử
B. Làm nguyên liệu sản xuất axit HCl
C. Bơm vào khinh khí cầu
D. Làm nhiên liệu
Câu 14: Cho a gam các kim loại sau phản ứng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được lớn nhất khi dùng kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 15: Trong các oxit sau, oxit nào có % khối lượng O cao nhất.
A. Na2O
B. CaO
C. CO
D. FeO
Câu 16: Vật bằng thép để lâu ngày ngoài không khí thường bị gỉ. Bản chất của hiện tượng này là:
A. Sự oxi hoá
B. Sự oxi hoá chậm
C. Sự tự bốc cháy
D. Sự khử
to |
to |
Câu 17: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng phân huỷ là:
to |
A. 2Cu + O2 " 2CuO
B. CuO + H2 " Cu + H2O
C. MgCO3 " MgO + CO2
D. 2Na + 2H2O " 2NaOH + H2
Câu 18: Khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp A gồm (20% CuO, còn lại là Fe2O3) bằng H2 ở nhiệt độ cao.Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 13,44 lít
C. 15,68 lít
D. 1,568 lít
Câu 19: Khử hoàn toàn 23,2 g Fe3O4 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng kim loại Fe thu được là:
A. 1,68 g
B. 16,8 g
C. 5,6 g
D. 0,56 g
Câu 20: Hòa tan 11,2 g kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 dư thu được 4,48 lít H2 ở đktc. A là:
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. Fe
Câu 21: Một oxit của lưu huỳnh có khối lượng mol 64 g/mol, thành phần phần trăm về khối lượng của S trong hợp chất là 50%. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. SO2
B. SO3
C. SO
D. S2O
Ôn tập giữa học kì II
ai giải giúp mình bài này với ạ , mình đang cần gấp ạ
1D
2A
3C
4B
5C
6C
8A
9B
10 B
11A
2A
12C
13D
14D
15A
16B
17C
18C
19B
20D
21C
Hãy tính V (ở đktc) của:
a. 0,5 mol khí SO2
b. 3 mol khí Cl2
c. 0,2 khí N2
a) VSO2 = 0,5.22,4 = 11,2(l)
b) VCl2 = 3.22,4 = 67,2(l)
c) VN2 = 0,2.22,4 = 4,48(l)
Bài1:Hãy tính số mol có trong a, 6,4 (g) Cu b, 4,4 (g) CO2 c, 11,2 (l) khí O2(đktc) d, 3,01,10²³ ngtử C Bài 2, Thể tích (đktc) của: a, 0,2 mol khí Cl2 b, 14(g) khí N3 Bài 3, khối lượng của a, 0,5 mol CaCO3 b, 5,6 lít khí SO2
2:
a: \(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(lít\right)\)
b: \(n_{N_3}=\dfrac{14}{42}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)
\(V=\dfrac{1}{3}\cdot22.4=\dfrac{224}{30}\left(lít\right)\)
3:
a: \(m_{CaCO_3}=0.5\cdot\left(40+12+16\cdot3\right)=50\left(g\right)\)
b: \(n_{SO_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(m_{SO_2}=0.25\cdot\left(32+16\cdot2\right)=16\left(g\right)\)
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
a) nCO2=[(9.1023)/(6.1023)]=1,5(mol)
=> mCO2=1,5.44=66(g)
V(CO2,đktc)=1,5.22,4=33,6(l)
b) nH2=4/2=2(mol)
N(H2)=2.6.1023=12.1023(phân tử)
V(H2,đktc)=2.22,4=44,8(l)
c) N(CO2)=0,5.6.1023=3.1023(phân tử)
V(CO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
mCO2=0,5.44=22(g)
d) nN2=2,24/22,4=0,1(mol)
mN2=0,1.28=2,8(g)
N(N2)=0,1.1023.6=6.1022 (phân tử)
e) nCu=[(3,01.1023)/(6,02.1023)]=0,5(mol)
mCu=0,5.64=32(g)
Mà sao tính thể tích ta :3
Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol
B. 0,3 mol
C. 0,224 mol
D. 0,52 l
Đốt cháy 5,6 l khí CH4 trong 8,72 l O2. Các khí đo ở đktc
a,Sau p/ứ , khí nào còn dư và dư mấy l(đã bt làm)
b,Tính thể tích CO2 thu đc Đktc\
c, Sau khi đốt đưa các khí về nhiệt độ 100 độ C. Tính thể tích hỗn hợp khí thu đc