Lập PTHH cho các phản ứng sau và cho biết ý nghĩa của các PTHH đó:
a. Al + Cl2 → AlCl3
b. Zn + O2 → ZnO
c. Fe + O2 → Fe2O3
d. Fe + HCl → FeCl2 + H2
e. KClO3 → KCl + O2
f. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
g. Mg + HCl → MgCl2 + H2
h. KOH + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 + K2SO4
i. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
a , 2 Al + 3 Cl 2 → 2 AlCl 3
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 3 : 2
b , 2 Zn + O 2 → 2 ZnO
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 1 : 2
c , 4 Fe + 3 O 2 − > 2 Fe 2 O 3
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 4 : 3 : 2
d , Fe + 2 HCl − > FeCl 2 + H 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
e , 2 KClO 3 − > 2 KCl + 3 O 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 2 : 3
f , 2 Fe (OH) 3 − > Fe 2 O 3 + 3 H 2 O
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 1 : 3
g , Mg + 2 HCl − > MgCl 2 + H 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
h , 6 KOH + Al2(SO 4)3 − > 2 Al (OH)3+ 3 K2SO4
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 6 : 1 : 2 : 3
i , Cu + 2 AgNO 3 − > Cu (NO3)2 + 2 Ag
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 2
viết các PTHH của O2 với: Na, Ca, Cu, Zn, Al
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
Câu 1: - Viết PTHH điều chế oxit bazơ từ kim loại, bazơ không tan [1] Từ kim loại: Kim loại + O2 𝑡 0 → oxit bazơ Na + O2 𝑡 0 → K + O2 𝑡 0 → Ca + O2 𝑡 0 → Mg + O2 𝑡 0 → Zn + O2 𝑡 0 → Al + O2 𝑡 0 → Fe + O2 𝑡 0 → Cu + O2 𝑡 0 → Từ bazơ không tan: Bazơ không tan 𝑡 0 → oxit bazơ + nước Mg(OH)2 𝑡 0 → Cu(OH)2 𝑡 0 → Fe(OH)2 𝑡 0 → Al(OH)3 𝑡 0 → - Viết phương trình hoá học giữa oxit bazơ tác dụng với axit. [1] Oxit bazơ + axit → muối + nước MgO + HCl → MgO + H2SO4 → ZnO + HCl → ZnO + H2SO4 → Al2O3 + HCl → Al2O3 + H2SO4 → Fe2O3 + HCl → Fe2O3 + H2SO4 → CuO + HCl → CuO + H2SO4 → - Viết phương trình hoá học dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối. [1] DD Bazơ + dd muối → Bazơ mới + muối mới (chất kết tủa hoặc dễ bay hơi) Ba(OH)2 + Na2SO4 → NaOH + CuSO4 → NaOH + MgCl2 →
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2HgO\rightarrow\left(450^oC-500^oC\right)2Hg+O_2\uparrow\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\)
1. `4P + 5O_2 -> 2P_2O_5`
2.`Ca(OH)_2 + CO_2 -> CaCO_3 \downarrow + H_2O`
3. `2K +2 H_2O -> 2KOH + H_2 \uparrow`
4. `Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2 \uparrow`
5. `2Al + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow`
6. `Fe + S -> FeS`
7. `2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O`
8. `2HgO -> 2Hg + O_2 \uparrow`
9. `CuCl_2 + 2KOH -> Cu(OH)_2\downarrow + 2KCl`
10. `Cu(OH)_2 ->CuO + H_2O`
Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ các chất trong phương trình:
a/ Na + O2 → Na2O b/ Fe + Cl2 → FeCl3
c/ Fe3O4 + CO → Fe + CO2 d/ P2O5 + H2O → H3PO4
e/ CO + O2 → CO2 f/ KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2
h/ R + HCl→RCla + H2. g/ CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Ai giúp em với ạ thứ 2 em thi rồi cảm ơn nhiều ạ!
a,4Na + O2 --\(t^o\)--> 2Na2O
b, 2Fe + 3Cl2 --\(t^o\)--> 2FeCl3
c, Fe3O4 + 4CO --\(t^o\)--> 3Fe + 4CO2
d/ P2O5 + 3H2O --\(t^o\)--> 2H3PO4
e/ 2CO + O2 --\(t^o\)--> 2CO2
f/ 2KMnO4 --\(t^o\)--> K2MnO4 + O2 + MnO2
g/ CaCO3 + 2HNO3 --\(t^o\)--> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Lập các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a)Fe + O2 -----> Fe3O4
b)P + O2 ----> P2O5
c)Al + HCl -----> AlCl3 +H2
d)K + H2O -----> KOH +H2
f)Cu + AgNO3 -----> Cu(NO)3 + Ag
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{t^0}}2P_2O_5\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Phản ứng hóa hợp : a) ; b)
Phản ứng thế : c) ; d) ; f)
\(a) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ b) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ c) 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ d) 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ f) Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag\)
Hoàn thành PTHH sau :
a. S + O2-->
b. Na + O2-->
c. H2 + Fe3O4-->
d. C4H10 + O2--->
e. Al + HCl--->
f. KClO3--->
1. S + O2 → SO2
2. Na + O2 → Na2O
3. H2 + Fe3O4 → Fe + H2O
4. C4H10 + O2 → CO2 + H2O
5. Al + HCl → AlCl3 + H2
6. KClO3 → KCl + O2
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(4H_2+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4H_2O\)
\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+5H_2O\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
$a\big)S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$
$b\big)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O$
$c\big)4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O$
$d\big)2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O$
$e\big)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2$
$f\big)2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2$
Hãy cân bằng các PTHH sau:
a) P + O2 ---> P2O5.
b) Na + O2 ---> Na2O.
c) Na2o + H2O ---> NaOH.
a: \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
b: \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
c: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)