cho hàm số y=f(x)=1/3x a:tính f(0);f(1);f(-1);f(-2) b:vẽ đồ thị hàm số tren
Đạo hàm y 0 = −3x 2 + 6x + m − 1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 3) khi và chỉ khi y 0 > 0, ∀x ∈ (0; 3). Hay −3x 2 + 6x + m − 1 > 0, ∀x ∈ (0; 3) ⇔ m > 3x 2 − 6x + 1, ∀x ∈ (0; 3) (∗). Xét hàm số f(x) = 3x 2 − 6x + 1 trên đoạn [0; 3] có f 0 (x) = 6x − 6; f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1. Khi đó f(0) = 1, f(3) = 10, f(1) = −2, suy ra max [0;3] f(x) = f(3) = 10. Do đó (∗) ⇔ m > max [0;3] f(x) ⇔ m > 10. Vậy với m > 10 thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 3).
1,cho hàm số y=f(x)=3x - 2. hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
2,cho hàm số y=f(x)=2x^2 - 5. hãy tính f(1); f(0); f(-2)
3,cho hàm số y= f(x)=5 - 2x.hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
a,hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
b,tính các giá trị tương ứng của x với y=5;3;-1
1.
y=f(-1)=3*(-1)-2=-5
y=f(0)=3*0-2=-2
y=f(-2)=3*(-2)-2=-8
y=f(3)=3*3-2=7
Câu 2,3a làm tương tự,chỉ việc thay f(x) thôi.
3b
Khi y=5 =>5=5-2*x=>2*x=0=> x=0
Khi y=3=>3=5-2*x=>2*x=2=>x=1
Khi y=-1=>-1=5-2*x=>2*x=6=>x=3
f(-1)=3.1-2=3-2=1
f(0)=3.0-2=0-2=-2
f(-2)=3.(-2)-2=-6-2=-8
f(3)=3.3-2=9-2=7
1.
y=f(-1)=3*(-1)-2=-5
y=f(0)=3*0-2=-2
y=f(-2)=3*(-2)-2=-8
y=f(3)=3*3-2=7
Câu 2,3a làm tương tự,chỉ việc thay f(x) thôi.
3b
Khi y=5 =>5=5-2*x=>2*x=0
=> x=0
Khi y=3=>3=5-2*x=>2*x=2=>x=1
Khi y=-1=>-1=5-2*x=>2*x=6
=>x=3
Cho hàm số : y = f(x) = 3x
a) Tính f(-1) , f(0) , f(\(\frac{1}{2}\)) , f(1)
b) Vẽ đồ thị hàm số : y = 3x
a) với hàm số y = f ( x ) = 3x thì :
f ( -1 ) = -3
f( 0 ) = 0
f ( 1/2 ) = 3/2
f(1) = 3
b) cho x = 1 \(\Rightarrow\)y = 3 \(\Rightarrow\)A ( 1 ; 3 )
Đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng đi qua góc tọa độ O ( 0 ; 0 ) và A ( 1 ; 3 )
a) với hàm số y = f ( x ) = 3x thì :
f ( -1 ) = -3
f( 0 ) = 0
f ( 1/2 ) = 3/2
f(1) = 3
a, y = f(-1) = 3.(-1) = -3
y=f(0)=3.0=0
y=f(1/2)=3.1/2=3/2
y=f(1)=3.1=3
b, Đồ thị hàm số y=3x là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(1;3)
Bải 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 3x-2 2x+1 c) y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x} b) y= ²+2x-3 d) y= √2x+1 X f(x) Chú ý: * Hàm số cho dạng v thi f(x) * 0. ở Hàm số cho dạng y = v/(x) thì f(r) 2 0. X * Hàm số cho dạng " J7(p) thi f(x)>0.
a: TXĐ: \(D=R\backslash\left\{-\dfrac{1}{2}\right\}\)
b: TXĐ: \(D=R\backslash\left\{-3;1\right\}\)
c: TXĐ: \(D=\left[-\dfrac{1}{2};3\right]\)
a cho hàm số y=f(x)=1-3x mũ 2 . tính f (0);f(-1/3)
b Vẽ đồ thị hàm số y=2x
a: f(0)=1
\(f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=1-3\cdot\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2=1-3\cdot\dfrac{1}{9}=1-\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{3}\)
a: f(0)=1
\(f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=1-3\cdot\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2=1-3\cdot\dfrac{1}{9}=1-\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{3}\)
cho hàm số y=f(x)= 3x-1
tính f(2) ; f(-1) ; f(0)
f(2) = 3.2-1 = 6-1 = 5
f(-1) = 3.(-1)-1= -3-1 = -4
f(0) = 3.0-1 = 0-1 = -1
f(2)=3.2-1=5 , f(-1)=3.(-1)-1=-4 f(0)=3.0-1=-1
bài 14 : cho hàm số y = f (x) = 3x-1. tính f(0), f(\(\dfrac{1}{3}\))
\(f\left(0\right)=3.0-1=-1\\ f\left(\dfrac{1}{3}\right)=3.\dfrac{1}{3}-1=0\)
bài 14 : cho hàm số y = f (x) = 3x-1. tính f(0), f(\(\dfrac{1}{3}\))
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) x = 4 x 2 + 3 x và f(1)=2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 là x
A. y = 16x+20.
B. y = -16x+20
C. y = -16x-20
D. y = 16x-20.