Giả sử ∫ 1 2 d x x + 1 = ln a b với a, b là các số tự nhiên và phân số a/b tối giản. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 3a-b < 12.
B. a+2b=13.
C. a-b >2.
D. a 2 + b 2 = 41
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
giả sử a,b là nghiệm của phương trình \(x^2+px+1=0\)
giả sử c,d là nghiệm của phương trình \(x^2+qx+1=0\)
chứng minh hệ thức: (a-c)(a+d)(b+d)=\(q^2-p^2\)
C3: Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Với giá trị nào của a thì hai phân thức x/x+1 và ax^2-ax/x^2-1 bằng nhau:
A. -1 B. 1 C. 2 D.3
C5: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất
A. y=2x-1 B.y=2 C.y=x^2+x+1 D. y=2/x
C6: Đồ thị hàm số y=x+2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây
A. (0;-2) B.(1;3) C.(-1;0) D.(0;0)
C8: Giá trị m để đường thẳng y=(m-1)x+3 với ( m khác 1) song song với đường thẳng y=x là ?
A. m=0 B. m=1 C. m=2 D.không có giá trị của m
C9: Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp tam giác đều là
A.4 B.6 C.8 D.10
C10 S xung quanh hình chóp đều =?
A,tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
B. Tích nửa chu vi đáy và độ dài trung đoạn
C. Tích chu vi đáy và độ dài trung đoạn
D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
C11 : Tứ giác ABCD có C=50 độ ; D=60 độ; A:B=3:2. Số đo B bằng?
A 50 độ B.100 độ C.150 độ D.200 độ
C12 :phát biểu nào sau đây là sai?
A. tứ giác có 4 cạnh =nhau và 4 góc = nhau là hình vuông
B. tứ giác có 2 dường chéo bằng nhau là hình bình hành
C. tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
D. Tứ giác có 4 góc = nhau là hình chữ nhật
Câu 3: B
Câu 5: A
Câu 6: B
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10:B
Câu 11: B
Câu 12: B
Đề là \(m\ne-\dfrac{1}{2}\) chứ.
\(x=0\Rightarrow y=-2\Rightarrow OB=2\)
\(y=0\Rightarrow x=\dfrac{2}{2m+1}\Rightarrow OA=\left|\dfrac{2}{2m+1}\right|\)
\(S_{\Delta OAB}=\dfrac{1}{2}.2.\left|\dfrac{2}{2m+1}\right|=\left|\dfrac{2}{2m+1}\right|=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left|2m+1\right|=4\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2m+1=4\\2m+1=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=\dfrac{3}{2}\\m=-\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
cho đường thẳng d: y= ( 2m+1)x-2 với m khác -1/2 giả sử d cắt ox tại a cắt oy tại B. tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 1/2
Theo đề bài: \(\left\{{}\begin{matrix}A\in Ox\\B\in Oy\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A\left(x_A;0\right)\\B\left(0;y_B\right)\end{matrix}\right.\).
Thay vào phương trình đường thẳng \(\left(d\right)\) ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}0=\left(2m+1\right)x_A-2\\y_B=\left(2m+1\right)\cdot0-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_A=\dfrac{2}{2m+1}\\y_B=-2\end{matrix}\right.\).
Do đó: \(\left\{{}\begin{matrix}OA=\left|x_A\right|=\dfrac{2}{\left|2m+1\right|}\\OB=\left|y_B\right|=\left|-2\right|=2\end{matrix}\right.\)
\(\Delta OAB\left(\hat{O}=90^o\right)\) có: \(S=\dfrac{1}{2}OA\cdot OB=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow OA\cdot OB=1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2}{\left|2m+1\right|}\cdot2=1\Leftrightarrow\left|2m+1\right|=4\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2m+1=4\\2m+1=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=\dfrac{3}{2}\left(TM\right)\\m=-\dfrac{5}{2}\left(TM\right)\end{matrix}\right.\).
Giả sử phương trình Ax2+Bx+C=0 có hai nghiệm x1, x2 thì x + x=-B/A, x*x=C/A. Cho a khác 0 và giả sử phương trình x2 - ax - 1/2a2. Chứng minh rằng x14+x24 >=2+√2
đoạn sau là x2-ax-1/(2a2)=0 nha, viết thiếu.
@nguyenthanhtuan cái này là chứng minh mà bạn.
Giả sử: (2-x-1)
thì sau khi tính sẽ ra (1-x) hay là (x-1)?
giả sử x^2+x+1=0 vẫn đúng (vẫn có x thỏa mãn) , tính x^n+1/x^n?
53+12+23-12-32+2=????
giả sử (x1;y1) và (x2;y2) là tọa độ giao điểm của (d) và (P)
C/m y1 + y2 >= (2 căn 2 + 1) nhân (x1 +x2)
Cho (P): y=-x2 và (d): y= (m+1)x - m2 +1
a. Tìm m để d tiếp xúc với P
b. giả sử giao điểm của d và P là A(x1;y1) và B(x2;y2)
Tìm m sao cho x1y2 + x2y1 =1
Phương trình hoành độ giao điểm:
\(x^2+\left(m+1\right)x-m^2+1=0\)
\(\Delta=\left(m+1\right)^2+4\left(m^2-1\right)=5m^2+2m-3\)
a/ Để d tiếp xúc (P) thì pt có nghiệm kép
\(\Rightarrow\Delta=0\Rightarrow5m^2+2m-3=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-1\\m=\frac{3}{5}\end{matrix}\right.\)
b/ Để pt có nghiệm \(\Rightarrow5m^2+2m-3\ge0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m\le-1\\m\ge\frac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
Theo Viet ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-m-1\\x_1x_2=-m^2+1\end{matrix}\right.\)
\(x_1y_2+x_2y_1=1\)
\(\Leftrightarrow x_1\left(-x_2^2\right)+x_2\left(-x_1^2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow x_1x_2\left(x_1+x_2\right)=-1\)
\(\Leftrightarrow\left(-m-1\right)\left(-m^2+1\right)=-1\)
\(\Leftrightarrow m^3+m^2-m=0\)
\(\Leftrightarrow m\left(m^2+m-1\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=0\left(l\right)\\m=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}\left(l\right)\\m=\frac{-1-\sqrt{5}}{2}\end{matrix}\right.\)
Câu 1. Việc tạo ra một chương trình máy tính gồm mấy phần?
A) 1 phần B) 2 phần C) 3 phần D) 4 phần
Câu 2. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?
A) x:=20.5; B) x:= 30; C) x:= ‘30’; D) x:= ‘Truong THCS’;
Câu 3. Trong cách khai báo phần tên chương trình nào sau đây viết đúng?
A) Program 1dien_tich; B) Program dien_tich 1;
C) Program dien tich; D) Program dientich;
Câu 4. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A) Tam giac; B) End; C) abc; D) 40hs; 2
Câu 5. Để in thông tin ra màn hình nhưng không đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo ta dùng lệnh:
A) read B) write C) writeln D) readln
Câu 1: B
Câu 2:B
Câu 3: D
Câu 4: C