Tìm tập hợp S của bất phướng trình 5 1 - 2 x > 1 125
A. S = (2;+∞).
B. S = (0;2).
C. S = (-∞;1).
D. S = (-∞;2).
Tìm tập hợp S của bất phướng trình 5 1 - 2 x > 1 125
A. S = (2;+∞).
B. S = (0;2).
C. S = (-∞;1).
D. S = (-∞;2).
1) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình | 2x+1| > x+1
2) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình -x^2+x-m>0 vô nghiệm
2: \(\text{Δ}=1^2-4\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-m\right)=1-4m\)
Để bất phương trình vô nghiệm thì \(\left\{{}\begin{matrix}1-4m< 0\\-1< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m>\dfrac{1}{4}\)
Ký hiệu S là tập hợp nghiệm của bất phương trình \(x^2-\left(8m+1\right)x+15m^2+3m\le0\). Tìm điều kiện của m để khi biểu diễn trên trục số, độ dài của S lớn hơn 3
Ta có :
\(x^2-(8m+1)x+15m^2+3m\leq 0 \\ \Leftrightarrow (x-3m)(x-5m-1) \leq 0\\ \Leftrightarrow x\in [3m;5m-1] \ hoặc \ x\in[5m-1;3m] \)
Độ dài của S trên trục số là:
\(|5m-1-3m|>3 \\ \Leftrightarrow |2m-1| > 3 \\ \Leftrightarrow 2m-1 > 3 \ hoặc \ 2m-1 <-3\\\Leftrightarrow m>2 \ hoặc\ m<-1\)
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để bất phương trình log 3 2 x 2 + x + m + 1 x 2 + x + 1 ≥ 2 x 2 + 4 x + 5 - 2 m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 20
B. 10
C. 15
D. 5
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g 1 2 ( x + 2 ) - l o g 1 2 x > l o g 2 ( x 2 - x ) - 1
A. S = 2 ; + ∞
B. S = 1 ; 2
C. S = 0 ; 2
D. S = ( 1 ; 2 ]
Cho S là tập hợp tất cả caccs giá trị nguyên của tham ssos m sao cho bất phương trình \(\dfrac{(m+1)x^2+\left(4m+2\right)x+4m+4}{mx^2+2\left(2m+1\right)x+m}\le1\) có tập nghiệm là R . Tính số phần tử của tập hợp S
Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình l o g π 4 ( x 2 + 1 ) < l o g π 4 ( 2 x + 4 ) .
A. S = - 2 ; - 1
B. S = - 2 ; + ∞
C. S = 2 ; + ∞ ∪ - 2 ; - 1
D. S = 3 ; + ∞
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( 3 - 1 ) ( x + 1 ) ) > 4 - 2 3
A. S = [ 1 ; + ∞ )
B. S = ( 1 ; + ∞ )
C. S = [ - ∞ ; 1 ]
D. S = ( - ∞ ; 1 )
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log e π ( x + 1 ) < log e π ( 3 x − 1 )
A. S = − ∞ ; 1
B. S = 1 ; + ∞
C. S = 1 3 ; 1
D. S = − 1 ; 3
Đáp án C
B P T ⇔ x + 1 > 0 3 x − 1 > 0 x + 1 > 3 x − 1 ⇔ x > 1 3 x < 1 ⇒ S = 1 3 ; 1