Khai triển biểu thức x – 2 y 3 ta được kết quả là
A. x 3 – 8 y 3
B. x 3 – 2 y 3
C. x 3 – 6 x 2 y + 6 x y 2 – 2 y 3
D. x 3 – 6 x 2 y + 12 x y 2 – 8 y 3
Câu 2. Cho biểu thức Q= (xy - 1) ^ prime .a) Viết khai triển biểu thức 2 bằng nhị thức Newton.b) Tìm số hạng có chứa x ^ 2 * y ^ 2 trong khai triển trên.
bài 3 : khai triển biểu thức sau
a , ( x mũ 2 + 2 ) mũ 2
b , ( x + y + z ) mũ 2
a) (x² + 2)²
= (x²)² + 2.x².2 + 2²
= x⁴ + 4x² + 4
b) (x + y + z)²
= [(x + y) + z]²
= (x + y)² + 2(x + y).z + z²
= x² + 2xy + y² + 2xz + 2yz + z²
= x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz
a,
(\(x^2\) + 2)2
= (\(x^2\))2 + 2.\(x^2\).2 + 22
= \(x^4\) + 4\(x^2\) + 4
b, (\(x\) + \(y\) + z)2
= (\(x\) + y)2 + 2(\(x+y\))z + z2
= \(x^2\) + 2\(xy\) + y2 + 2\(xz\) + 2yz + z2
Câu 2. (2 điểm) Cho biểu thức $Q=(x y-1)^5$.
a) Viết khai triển biểu thức $Q$ bằng nhị thức Newton.
b) Tìm số hạng có chứa $x^2 y^2$ trong khai triển trên.
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau. A/. (x+y)^3-(x-y)^3
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
\(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=\left(x+y-x+y\right)^3+3\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x+y-x+y\right)\)
\(=8y^3+6y\left(x^2-y^2\right)\)
\(=8y^3+6x^2y-6y^3\)
\(=2y^3+6x^2y\)
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau a /(x+y)^3-,(x-y)^3;. b/(2y-3)^3
\(\left(x+y\right)^3=x^3+3x^2y+3xy^2-y^3\)
\(\left(x-y\right)^3=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\)
\(\left(2y-3\right)^3=8y^3-36y^2+54y-27\)
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
Bài 1: Khai triển biểu thức a) (x-1/2x²y)² b) (2xy²-1)(1+2xy²) c) (x-y+2)² d) (x+1/2)(1/2-x) e) (x² - 1/3)²
a) (x - 1/2x²y)²
= x² - 2x . 1/2 x²y + (1/2x²y)²
= x² - x³y + 1/4 x⁴y²
b) (2xy² - 1)(1 + 2xy²)
= (2xy²)² - 1²
= 4x²y⁴ - 1
c) (x - y + 2)²
= (x - y)² + 2(x - y).2 + 2²
= x² - 2xy + y² + 4x - 4y + 4
= x² + y² - 2xy + 4x - 4y + 4
d) (x + 1/2)(1/2 - x)
= (1/2)² - x²
= 1/4 - x²
e) (x² - 1/3)²
= (x²)² - 2x².1/3 + (1/3)²
= x⁴ - 2/3 x² + 1/9
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
a. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
b. (x - 2y)2 = x2 - 4xy - 4x2
c. (xy2 + 1)(xy2 - 1) = x2y4 - 1
d. (x + y)2(x - y)2 = (x2 + 2xy + y2)(x2 - 2xy + y2) = x4 - (2xy + y2)2 = x4 - (4x2y2 + y4) = x4 - 4x2y2 - y4
Chucs hocj toots
Câu 2:
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(x^2+10x+25=\left(x+5\right)^2\)
d: \(9\left(x+1\right)^2-6\left(x+1\right)+1=\left(3x+2\right)^2\)
e: \(\left(x-2y\right)^2-8\left(x-2xy\right)+16x^2=\left(x-2y+4x\right)^2=\left(5x-2y\right)^2\)
Câu 7:
a: Ta có: \(A=x^2-2x+7\)
\(=x^2-2x+1+6\)
\(=\left(x-1\right)^2+6\ge6\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b: Ta có: \(B=5x^2-20x\)
\(=5\left(x^2-4x+4-4\right)\)
\(=5\left(x-2\right)^2-20\ge-20\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:
a) \({\left( {3x + y} \right)^4}\)
b) \({\left( {x - \sqrt 2 } \right)^5}\)
a) \({\left( {3x + y} \right)^4} = {\left( {3x} \right)^4} + 4.{\left( {3x} \right)^3}y + 6.{\left( {3x} \right)^2}{y^2} + 4.\left( {3x} \right){y^3} + {y^4}\)
\( = 81{x^4} + 108{x^3}y + 54{x^2}{y^2} + 12x{y^3} + {y^4}\)
b) \(\begin{array}{l}{\left( {x - \sqrt 2 } \right)^5} = \left( {x + (-\sqrt 2) } \right)^5 ={x^5} + 5.{x^4}.\left( { - \sqrt 2 } \right) + 10.{x^3}.{\left( { - \sqrt 2 } \right)^2} + 10.{x^2}.{\left( { - \sqrt 2 } \right)^3} + 5.x.{\left( { - \sqrt 2 } \right)^4} + 1.{\left( { - \sqrt 2 } \right)^5}\\ = {x^5} - 5\sqrt 2 .{x^4} + 20{x^3} - 20\sqrt 2 .{x^2} + 20x - 4\sqrt 2 \end{array}\)
Khai triển biểu thức : 2(x2+\(\dfrac{1}{2}y\))(2x2-y)
\(2.\left(x^2+\dfrac{1}{2}y\right)\left(2x^2-y\right)\)
\(=\left(2x^2+y\right)\left(2x^2-y\right)\)
\(=\left(2x^2\right)^2-y^2\) Ta sử dụng \(\left[\left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^2-b^2\right]\)
\(=2^2\left(x^2\right)^2-y^2\)
\(=2^2x^4-y^2\)
\(=4x^4-y^2\)
Vậy khai triển của biểu thức \(2.\left(2x^2+\dfrac{1}{2}y\right)\left(2x^2-y\right)\) là: \(4x^4-y^2\)
\(2\left(x^2+\dfrac{1}{2}\right)\left(2x^2-y\right)\)
\(=2.2.\left(x^2+\dfrac{1}{2}\right)\left(x^2-\dfrac{1}{2}\right)\)
\(=4.\left(x^4-\dfrac{1}{4}\right)\)
Đề bài
= ( 2x^2 + y ) ( 2x^2 - y )
= ( 2x^2 )^2 - y^2
= 2^2x^4 - y^2
= 4x^4 - y^2