Cho các chất sau đây : NaOH, Na 2 CO 3 , NaCl, NaNO 3 và Na 2 SO 4 . Có bao nhiêu chất điều chế được Na chỉ bằng 1 phản ứng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nhận biết các chất chứa trong 4 lọ mất nhãn sau:
a.H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3.
b. HCl, KOH, Na2CO3, AgNO3.
c. Na2SO4, BaCl2, NaOH, Ba(OH)2.
d. Na2SO4, NaNO3, KOH, HCl.
m.n giúp mình với ạ!!!
a) -Cho QT vào
+ Lm QT hóa đỏ là H2SO4,
+Lm QT hóa xanh là NaOH
+K lm QT đổi màu là NaCl và NaNO3(N1)
-Cho AgNO3 vào N1
+Có kết tủa là NaCl
+K ht là NaNO3
b) -Cho QT vào
+ Lm QT hóa xanh là KOH
+Lm QT hóa đỏ là HCl
+K lm QT đổi màu là Na2CO3 và AgNO3(N1)
-Cho HCl vào N1
+ MT tạo kết tủa là AgNO3
+K có KHÍ là Na2CO3
- c)-Cho QT vào
+Lm QT hóa xanh là NaOH và Ba(OH)2(N1)
+K lm QT đổi màu là Na2SO4 và BaCl2(N2)
-Cho H2SO4 vào n1
+Có kết tủa là Ba(OH)2
+K ht là NaOH
-H2SO4 vào N2
+Tạo kết tủa là BaCl2
+K có ht là Na2SO4
d) -Cho QT vào
+Lm QT hóa đỏ là HCl
+Lm QT hóa xanh là KOH
+K lm QT đổi màu là NaNO3 và Na2SO4(N1)
-Cho BaCl2 vào N1
+Tạo kết tủa là Na2SO4
+K ht là NaNO3
1) nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học : NaNO3 ; NaCl ; Na2S ; Na3PO4 ; Na2CO3
_ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là NaNO3 và NaCl. (1)
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là Na2S; Na3PO4; Na2CO3. (2)
_ Nhỏ một lượng vừa đủ mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Nhỏ một lượng vừa đủ mẫu thử nhóm (2) vào các ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí mùi trứng thối thoát ra, đó là Na2S.
PT: \(Na_2S+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2S\uparrow\)
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là Na2CO3.
PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là Na3PO4.
PT: \(Na_3PO_4+3HCl\rightarrow3NaCl+H_3PO_4\)
_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.
Bạn tham khảo nhé!
1. Phân biệt các chất bột màu trắng sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH
a/ Na2O ; CaO ; MgO ; P2O5
b/ NaOH ; BaCl2 ; CaCO3 ; NaHCO3
c/ NaCl ; CaCl2 ; Na2CO3 ; Na2SO4
2.
Nêu cách nhận biết các chất lỏng sau. Viết PTHH
a/ HCl ; HNO3 ; H2SO4 ; H2O b/ NaNO3 ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaCl2 c/ NaCl ; Na2S ; NaHCO3 ; NaNO3
d/ NaNO3 ; Mg(NO3)2 ; FeSO4; CuSO4 e/ NaNO3 ; Cu(NO3) ; Na2SO4 ; MgSO4 f/ NaOH ; H2SO4 ; BaCl2; NaCl
1.
a) Trích mẫu thử
-Cho các chất bột trắng vào nước, thả 4 mẩu quỳ tím vào 4 dd tạo thành:
+Nếu chất bột ko tan, quỳ tím ko đổi màu là: MgO
+Nếu chất bột tan, dd tạo thành làm quỳ tím chuyển màu đỏ là: P2O5
+Nếu chất bột tan, dd tạo thành làm quỳ tím chuyển màu xanh là: Na2O; CaO (1)
-Sục khí CO2 vào dd tạo thành ở TN1 của nhóm (1):
+Nếu có kết tủa xuất hiện là Ca(OH)2, chất ban đầu là: CaO
+Nếu ko có hiện tượng là NaOH, chất ban đầu là: Na2O
\(PT:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1.
c) Trích mẫu thử
-Cho các chất bột trắng vào dd HCl:
+Nếu chất tan, có khí thoát ra là: Na2CO3
+Nếu chất tan, ko có khí thoát ra là: NaCl; CaCl2; Na2SO4 (1)
-Cho các chất ở nhóm (1) vào dd Ba(OH)2:
+Nếu có kết tủa xuất hiện là: Na2SO4
+Nếu ko có hiện tượng là: NaCl; CaCl2 (2)
-Cho các chất ở nhóm (2) vào dd Na2CO3:
+Nếu có kết tủa xuất hiện là: CaCl2
+Nếu ko có hiện tượng là: NaCl
\(PT:Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
\(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
2.
a) Trích mẫu thử
-Cho 4 mẩu quỳ tím vào 4dd:
+Nếu quỳ tím ko chuyển màu là: H2O
+Nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là: HCl; HNO3; H2SO4 (1)
-Cho dd BaCl2 vào các dd ở nhóm (1):
+Nếu có kết tủa xuất hiện là: H2SO4
+Nếu ko có hiện tượng là: HCl; HNO3 (2)
-Cho dd AgNO3 vào các dd ở nhóm (2):
+Nếu có kết tủa xuất hiện là: HCl
+Nếu ko có hiện tượng là: HNO3
\(PT:H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
A.
KCl và AgNO 3
B.
BaCl 2 và Na 2 SO 4 ;
C.
BaCl 2 và H 2 SO 4
D.
KCl và NaNO 3
Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH, sản phẩm tạo ra là:
A.
Na 2 CO 3 + H 2 O
B.
Na 2 CO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
C.
NaHCO 3 + H 2 O
D.
Na 2 CO 3 + NaHCO 3
Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dd :
A.
Cu(NO 3 ) 2
B.
CaCl 2
C.
Ba(NO 3 ) 2
D.
K 2 CO 3
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO 2 (ở đktc) trong 400 ml dung dịch NaOH, tạo ra 16,7 gan muối. Tính C M của dung dịch NaOH đã dùng.
A.
0,75M
B.
0,375M
C.
0,05M
D.
0,5M
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí
SO 2 (ở đktc). Tìm kim loại R.
A.
Fe
B.
Mg
C.
Cu
D.
Al
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
A.KCl và AgNO 3
B.BaCl 2 và Na 2 SO 4 ;
C.BaCl 2 và H 2 SO 4
D.KCl và NaNO 3
Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH, sản phẩm tạo ra là:
A.Na 2 CO 3 + H 2 O
B.Na 2 CO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
C.NaHCO 3 + H 2 O
D.Na 2 CO 3 + NaHCO 3
Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dd :
A.Cu(NO 3 ) 2
B.CaCl 2
C.Ba(NO 3 ) 2
D.K 2 CO 3
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO 2 (ở đktc) trong 400 ml dung dịch NaOH, tạo ra 16,7 gan muối. Tính C M của dung dịch NaOH đã dùng.
A.0,75M
B.0,375M
C.0,05M
D.0,5M
\(Đặt:\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHSO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\104x+126y=16,7\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí
SO 2 (ở đktc). Tìm kim loại R.
A.Fe
B.Mg
C.Cu
D.Al
NaCl➜NaOH➜Na2CO3➜Na2SO4➜NaNO3➜NaNO2
HOÀN THÀNH CHUỖI PHƯƠNG TRÍNH GIÚP MIK NHÉ. CẢM ƠN MỌI NGƯỜI
2NaCl+ 2H2O\(\xrightarrow[cómàngngăn]{điệnphândd}\) 2NaOH+ Cl2+ H2
2NaOH+ CO2\(\rightarrow\) Na2CO3+ H2O
Na2CO3+ H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4+ CO2\(\uparrow\)+ H2O
Na2SO4+ Ba(NO3)2\(\rightarrow\) 2NaNO3+ BaSO4\(\downarrow\)
2NaNO3\(\xrightarrow[to]{xúctác}\) 2NaNO2+ O2
(1) 2Nacl + 2H2O -> H2+Cl2 + 2Naoh
(2) 2Naoh + Co2 -> Na2CO3 + H2O
(3) Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2
(4) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ->BaSO4 + 2NaNO3
(5) C + NaNO3 -> CO + NaNO2
Cậu xem có đúng không nhé .-.
các muối nào sau đây không thủy phân : NaCl , NaNO3 , Na2CO3 , K2S , CH3COONa , NH4Cl , ZnCl2 ?
các muối nào sau đây không thủy phân : NaCl , NaNO3 , Na2CO3 , K2S , CH3COONa , NH4Cl , ZnCl2 ?
các muối nào sau đây không thủy phân : NaCl , NaNO3 , Na2CO3 , K2S , CH3COONa , NH4Cl , ZnCl2 ?
các muối nào sau đây không thủy phân : NaCl , NaNO3 , Na2CO3 , K2S , CH3COONa , NH4Cl , ZnCl2 ?
Cho các chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4 , Na2CO3 , AgCl , NaCl. Dựa vào quan hệ của các chất hãy sắp xếp các chất trên thành hai dãy chuyển đổi khác nhau.
4Na + O2 ------------> 2Na2O ( cần nhiệt độ )
2. Na2O + H2SO4 ------> Na2SO4 + H2O
3. Na2O + H2O -----> 2NaOH
4. Na2O + H2CO3 ------> Na2CO3 + H2O
5. 2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
6. Na2SO4 + Ba(OH)2 ----> BaSO4 + 2NaOH
7. Na2CO3 + Ca(OH)2 ----> 2NaOH + CaCO3
8. 2NaOH + H2CO3 ----> Na2CO3 +2H2O
9. NaOH + HCl ---> NaCl +H2O
10. Na2CO3 + BaCl2 -----> 2NaCl + BaCO3
11. Na2SO4 + BaCl2------> 2NaCl + BaSO4
bổ sung phương trình 12. từ NaCl thành Na2SO4 :
2NaCl + Ag2SO4 ---> Na2SO4 + 2AgCl