HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học : NH4NO3 , Na3PO4, NaCl, NaNO3
Cho dung dịch chứa 11,76 gam hỗn H3PO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 5,6 gam KOH và 8 gam NaOH thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối. Tính giá trị m.
1) nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học : NH4Cl, KCl, Na2SO4, NaNO3.
a) trộn 100ml HCl 0,1M với 200ml nạp 0,2M thu được 300 ml dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
b) trộn 100ml dung dịch X chứa H2SO4 và HNO3 có pH=1 với 100ml dung dịch Ba(OH)2 xM thu được dung dịch có pH=12. Tính X
1) nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học : NaNO3 ; NaCl ; Na2S ; Na3PO4 ; Na2CO3
2) trộn 200ml dung dịch A chứa HCl 1M và ZnSO4 1M và 300ml dung dịch B chứa Ba(OH)2 1M và KOH 0,5M.
a) tính nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng
b) tính khối lượng kết tủa thu được
1) cho 50ml dung dịch A gồm Na2CO3 1M và (NH4)2CO3 1,5M tác dụng vừa đủ với Ca(NO3)2 2M và Ba(OH)2 0,5M thu được m gam kết tủa và dung dịch C.
a) tính m
b) tính nồng độ các ion trong dung dịch C
1) cho m gam cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 ( có số mol bằng nhau ). Tính m
2) hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 5,6 lít khí NO. Tính khối lượng Ag trong hỗn hợp .
1) hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO ( phản ứng ko tạo muối amoni ) .Tính m
2) cho m gam cu phản ứng hết với dd HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có khối lượng là 15,2 g. Tính m
Hòa tan hoàn toàn 11,9g một hỗn hợp Fe và Zn vào dd HNO3 đặc nguội thj thu được 3584ml khí màu nâu đỏ thoát ra ( đktc) và dd X .
a) xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu