Cân bằng phản ứng hóa học sau:
CH 3 - C ≡ CH + KMnO 4 + H 2 O → CH 3 COOK + MnO 2 + K 2 CO 3 + KOH
Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
cân bằng phương trình hóa học của mỗi phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất ôxi hóa ở mỗi phản ứng : a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O ; b) FeS2 + O2 tạo thành Fe2O3 + SO2
HD:
Fe+2 -1e ---> Fe+3 (FeSO4 là chất khử)
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 (KMnO4 là chất oxy hóa)
---------------------------------
5Fe+2 + Mn+7 ---> 5Fe+3 + Mn+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
b)
Fe+2 - e ---> Fe+3 (FeS2 là chất khử)
S-1 -5e ---> S+4
2O0 +4e ---> 2O-2 (O2 là chất oxy hóa)
--------------------------------
FeS2 -6e ---> Fe+3 + S+4
2O0 + 4e ---> 2O-2
--------------------------------------
4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron : a) KMnO4 + HCl tạo thành KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O ; b) HNO3 + HCl tạo thành NO + Cl2 + H2O ; c) HClO3 + HCl tạo thành Cl2 + H2O ; d) PbO2 + HCl tạo thành PbCl2 + Cl2 + H2O
a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím , nhận thấy dung dịch bị mất màu vì xảy ra phản ứng hóa học sau :
SO2 + KMnO4 tạo thành K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 :
a) hãy cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron
b) hãy cho biết vai trò của SO2 và KMnO4 trong phản ứng trên .
a)2H2O + 5SO2 + 2 KMnO4 ->K2SO4 +2 MnO4 + 2H2SO4
b)SO2 :chất khử
KMnO4 : chất oxi hóa
+4 +7 +6 +2 +6 +6
a, SO2 + KMnO4 + H2O ---> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
+4 +6
S ---> S + 2e | x5
+7 +2
Mn + 5e ---> Mn | x2
----> 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ---> K2SO4 +2MnSO4 + 2H2SO4
b, SO2 là chất khử
KMnO4 là chất oxi hoá
Bài 2: Cân bằng các phản ứng hóa học sau và xác định xem chúng thuộc loại phản ứng nào?
a/ KNO3 → KNO2 + O2↑
b/ Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
c/ Ag + Cl2 → AgCl
d/ KClO3→ KCl + O2↑
e/ Mg + HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ H2O → H3PO4
g/ KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
j/ Al + O2 → Al2O3
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O (phản ứng phân hủy)
2Ag + Cl2 -> (ánh sáng) 2AgCl (phản ứng hóa hợp)
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (phản ứng thế)
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 (phản ứng hóa hợp)
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu (phản ứng thế)
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (phản ứng oxi hóa khử)
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + 3O2↑
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
c/ 2Ag + Cl2 → 2AgCl
d/ 2KClO3→ 2KCl + 2O2↑
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4
g/ 3KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
j/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + O2↑ : pứ phân hủy
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O : pứ phân hủy
c/ 2Ag + Cl2 →2 AgCl : pứ hóa hợp
d/ 2KClO3→ 2KCl + 3O2↑ : pứ phân hủy
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 : pứ thế
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4 : pứ hóa hợp
g/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu : pứ thế
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O : pứ oxi hóa-khử
j/4 Al + 4O2 → 2 Al2O3 : pứ hóa hợp
2/ Hoàn thành các phương trình hóa họcsau và cho biết phản ứng nào là phản ứnghóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phânhủy:a/ H 2 O H 2 + ?b/ K + O 2 ?c/ KMnO 4 ? + ? + O 2d/ P + ? P 2 O 5
3/ Người ta đốt photpho trong không khí,sau phản ứng thu được 28,4 gam P 2 O 5 .a/ Viết phương trình phản ứng.b/ Tính khối lượng photphotham gia phảnứng?c/ Tính thể tích không khí ở đktc đã dùng,biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.4/ Tính số gam KClO 3 cần thiết để điều chếđược:a/ 4,8 gam khí oxi.b/ 6,72 lit khí oxi (đktc).5/ Đốt cháy 0,72 gam magiê trong bìnhchứa 0,64 gam khí oxi tạo thành magiêoxit.a/ Tính khối lượng oxit tạo thành.b/ Tính khối lượng chất còn dư sau phảnứng.Cho Mg = 24, O = 16, K = 39, Cl = 35,5,P = 31
Câu 2:
a) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\) (P/ứ phân hủy)
b) \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\) (P/ứ hóa hợp)
c) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) (P/ứ phân hủy)
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (P/ứ hóa hợp)
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử có sự tham gia của chất hữu cơ:
1) CH3-CH2OH + KMnO4 + H2SO4 → CH3-COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
2) C6H5-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5-COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
3) C6H5CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5-COOH +CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
4) C6H5-CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH +CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
5) CH3CH=CHCH3 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH +Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Hoàn thành PT phản ứng hóa học sau và cho biết những phản ứng nào là phản ứng õi hóa khử
a) Mg+CO2--------> MgO+C
b) Fe3O4+CO--------> Fe+CO2
c) FexOy+Al---------> Fe+Al2O3
d) KMnO4----------> K2MnO4+MnO2+O2
a) 2Mg + CO2 -----------> 2MgO + C .Đây là phản ứng oxi hóa khử
b) 2Fe3O4 +8CO--------->6Fe +8CO2 .Đây là phản ứng oxi hóa khử
c) 3FexOy + 2yAl ----------->3xFe +yAl2O3 .Đây là phản ứng oxi hóa khử
d) 2KMnO4 ------------> K2MnO4 + MnO2 + O2. Đây là phản ứng oxi hóa khử
Câu 2 : (4đ ) Cho các phương trình phản ứng sau :
Fe + O2 --t0---à ...........
S + O2 ---t0---à .......... .
CH4 + O2 ---t0----à .......... + H2O
KMnO4 -----t0----à ......... + ....... + O2
Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống & cân bằng các phương trình phản ứng trên
( mong mọi người giúp đỡ em với ạ )