Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 ha = . . . m 2 20 ha = . . . m 2 1 km 2 = . . . m 2 15 km 2 = . . . ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
Mình chọn B. 55,0017 ha
Chúc bạn học tốt!
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25ha = ….m2 3/4 ha= ….m2
12ha 6m2 = …..m2 15 230 m2= …..ha
2/25 km2 = ………ha 8/125 km2 = ………….m2
\(25ha=250000m^2\)
\(\dfrac{3}{4}ha=7500m^2\)
\(12ha6m^2=120006m^2\)
\(15230m^2=1.523ha\)
\(\dfrac{2}{25}km^2=8ha\)
\(\dfrac{8}{125}km^2=64000m^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 2 ha = . . . m 2 1 100 ha = . . . m 2 1 10 km 2 = . . . ha 3 4 km 2 = . . . ha
1 2 ha = 5000 m 2 1 100 ha = 100 m 2 1 10 km 2 = 10 ha 3 4 km 2 = 75 ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m 2 = .....,.....ha
A. 55,0017
B. 55,17
C. 55, 017
D. 55, 000017
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m 2 = .....,.....ha
A. 55,0017
B. 55,17
C. 55, 017
D. 55, 000017
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 55 h a 17 m 2 = . . . . . , . . . . . h a
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 5 ha 20 m2= .........m2; b/ 56 tấn 8 kg =............tấn
a) 50020
b) 56,008
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 ha 36 m 2 = ......... ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
A. 1654 m 2 = 0,1654ha
B. 5000 m 2 = 0,5ha
C. 2 ha = 0,02 k m 2
D. 15 ha = 0,15 k m 2