\(25ha=250000m^2\)
\(\dfrac{3}{4}ha=7500m^2\)
\(12ha6m^2=120006m^2\)
\(15230m^2=1.523ha\)
\(\dfrac{2}{25}km^2=8ha\)
\(\dfrac{8}{125}km^2=64000m^2\)
\(25ha=250000m^2\)
\(\dfrac{3}{4}ha=7500m^2\)
\(12ha6m^2=120006m^2\)
\(15230m^2=1.523ha\)
\(\dfrac{2}{25}km^2=8ha\)
\(\dfrac{8}{125}km^2=64000m^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
40 000 m 2 = … … … … h a 700 000 m 2 = … … … … h a 1 10 h a = … … … m 2 1 4 h a … … … m 2 1 100 k m 2 = … … … h a 2 5 k m 2 = … … … h a 2600 h a = … … … … k m 2 19 000 h a = … … … … k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 2 ha = . . . m 2 1 100 ha = . . . m 2 1 10 km 2 = . . . ha 3 4 km 2 = . . . ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 1652m2 = ……….ha; 500m2 = ………….ha; 15ha = …………km2
b, 16,8m2 = ……m2……cm2 ; 6,5km2 =………….ha; 7,625ha = …………….m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 45 000 m2 = ..................ha
b) 6 km2 =...........................ha
c) 15m2 4dm2 = ...........................m2
d) 1600 ha =.....................km2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4,35 m2 =...........dm2
6,53 km2 =.............ha
3,5 ha =...............m2