Thực hiện các phép chia sau 5 x 3 - y 3 4 + x - y 3 : x 2 - 2 x y + y 2
Thực hiện các phép chia sau:
\(\begin{array}{l}a)3{x^7}:\frac{1}{2}{x^4};\\b)( - 2x):x\\c)0,25{x^5}:( - 5{x^2})\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a)3{x^7}:\dfrac{1}{2}{x^4} = (3:\dfrac{1}{2}).({x^7}:{x^4}) = 6{x^3}\\b)( - 2x):x = [( - 2):1].(x:x) = - 2\\c)0,25{x^5}:( - 5{x^2}) = [0,25:( - 5)].({x^5}:{x^2}) = - 0,05.{x^3}\end{array}\)
Thực hiện phép chia \(8{x^4}{y^5}{z^3}\) cho \(2{x^3}{y^4}z\).
`8x^4y^5z^3 : 2x^3y^4z`
`= 4xyz^2`.
x^n+3 y^4 : x^7 y^n tìm giá trị của n để mỗi phép chia sau thực hiện đc
\(x^{n+3}y^4:x^7y^n=x^{n-4}\cdot y^{4-n}\)
Để phép chia thực hiện được thì n=4
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1:
b: \(=\dfrac{x+3-4-x}{x-2}=\dfrac{-1}{x-2}\)
Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
d: \(=\dfrac{3}{2x^2y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(=\dfrac{3y^2+10xy+2x^3}{2x^2y^3}\)
e: \(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x+2y\right)\cdot\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 3, y = 5 D.x = 5, y = 3
Câu 12. Thực hiện phép tính 35. 68 + 68. 65. 4, kết quả là:
A.27 200 B.6800 C.6804 D.20 060
Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 3, y = 5 D.x = 5, y = 3
Câu 12. Thực hiện phép tính 35. 68 + 68. 65. 4, kết quả là:
A.27 200 B.6800 C.6804 D.20 060
Thực hiện các phép chia sau: 5 - 2 i i
Thực hiện phép chia các phân thức sau:
a) n 2 − 1 n 2 + 2 n − 15 : n 2 + 5 n + 4 n 2 − 10 n + 21 với n ≠ − 5 ; − 4 ; − 1 ; 3 ; 7 ;
b) x 4 − 8 xy 3 2 xy + 5 y 2 : x 3 + 2 x 2 y + 4 xy 2 2 x + 5 y với x ≠ 0 ; y ≠ 0 và x ≠ − 5 2 y .
a) ( n − 1 ) ( n − 7 ) ( n + 5 ) ( n + 4 ) b) x − 2 y y
Thực hiện các phép tính sau ( x + 3 ) ( x 2 + 3 x - 5 )
Thực hiện các phép tính sau ( x + 3 ) ( x 2 + 3 x - 5 )
Thực hiện phép tính sau:
\(\dfrac{3}{2x^2+y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(\dfrac{3}{2x^2+y}+\dfrac{5}{xy^2+}+\dfrac{x}{y^3}\)
=\(\dfrac{3xy^5}{xy^2.y^3\left(2x^2+y\right)+}+\dfrac{10y^3x^2+5y^4}{xy^2.y^3\left(2x^2+y\right)}+\dfrac{2x^4y^2+x^2y^3}{xy^2.y^3\left(2x^2+y\right)}\)
=\(\dfrac{3xy^5+10y^3x^2+5y^4+2x^4y^2+x^2y^3}{xy^5\left(2x^2+y\right)}\)
=\(\dfrac{3xy^5+11y^3x^2+5y^4+2x^4y^2}{xy^5\left(2x^2+y\right)}\)
ủa đáp án cứ sao sao:<