Cho sơ đồ phản ứng:
EsteX ( C 4 H n O 2 ) → + NaOH , t o Y → + ddAgNO 3 / NH 3 Z → + NaOH , t o C 2 H 3 O 2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3COOCH=CH2
Cho sơ đồ phản ứng :
EsteX ( C 4 H n O 2 ) → NaOH , t o Y → AgNO 3 , t o Z → NaOH , t o C 2 H 3 O 2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3
Cho sơ đồ phản ứng:
EsteX( C 4 H n O 2 ) → t o + NaOH Y → t o + ddAgNO 3 / NH 3 Z → t o + NaOH C 2 H 3 O 2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Đáp án D
Chất C2H3O2Na là CH3COONa
Sơ đồ thỏa mãn :
CH3COOCH=CH2 -> CH3CHO -> CH3COONH4 -> CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 + O2 -----> CO2 + H2O
a/ Viết PTHH từ sơ đồ trên?
b/ Nếu sử dụng 7,8 gam C6H6 thực hiện phản ứng thì thu được bao nhiêu gam mỗi sản phẩm?
a) \(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
b) \(n_{C6H6}=\frac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)
\(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
0,1_______0,75__0,6_______0,3(mol)
\(m_{CO2}=0,6.44=26,4\left(g\right)\)
\(m_{H2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
a) C6H6 + 15/2O2 -----> 6CO2 + 3H2O
b) n C6H6=7,8/78=0,1(mol)
Theo pthh
n CO2=6n C6H6=0,6(mol)
m CO2=0,6.44=26,4(g)
n H2O=3n C6H6=0,3(mol)
m H2O=0,3.18=5,4(g)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH) y + H 2 SO 4 -> Fe x (SO 4 ) y + H 2 O
Hãy tìm x, y và cân bằng PTHH (Biết x khác y)
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
cho sơ đồ phản ứng sau : M2On + H2O -----> M(OH)n. biết cứ 3,1 gam M2On phản ứng thì thu được 4 gam M(OH)n.Tìm M
Cho sắt ( III ) oxit phản ứng với axit sunfuric theo sơ đồ phản ứng sau :
Fe2O3 + H2SO4 - > Fe2(SO4)3 + H2O
1 . Viết phương trình hoá học của phản ứng .
2 . Lấy 5 gam Fe2O3 cho phản ứng với 15 ml dung dịch H2SO4 5M. Hỏi sau phản ứng , chất nào còn dư và dư bao nhiêu gan ?
3 . Tính lượng muối sunfat thu được .
1. Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
2. nFe2O3= 5/160=1/32 mol
nH2SO4= 0.075 mol
Lập tỉ lệ: 1/32 > 0.075/3 => Fe2O3 dư
nFe2O3 dư= 1/32 - 0.075/3= 1/160 mol
mFe2O3 dư= 1/160*160=1 g
3. nFe2(SO4)3= 0.075/3=1/40 mol
mFe2(SO4)3= 1/40*400=10g
Phương trình hóa học:
Fe2O3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 3H2O
nFe2O3 = m/M = 5/160 =1/32 (mol);
nH2SO4= 0.075 (mol)
Lập tỉ số: 1/32 > 0.075/3 => Fe2O3 dư, H2SO4 hết
nFe2O3 dư = 1/32 - 0.075/3= 1/160 (mol) mFe2O3 dư = n.M = 1/160x160 = 1
nFe2(SO4)3 = 0.075/3 =1/40 (mol)
mFe2(SO4)3 = n.M = 10 (g)
câu 2:hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
e/H2O--1-->O2--2-->Fe3O4--3-->Fe--4-->FeCl2
(1) 2H2O -đp-> 2H2 + O2
(2) 2O2 + 3Fe -to-> Fe3O4
(3) Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O
(4) Fe +2FeCl3 -to,dung môi-> 3FeCl2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2 d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
Do có chút lỗi sai nên mk sẽ sửa lại
4Na + O2 → 2Na2O
- Tỉ lệ nguyện tử: 4:1:2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
- Tỉ lệ nguyên tử: 1:3:2
2HgO → 2Hg + O2
- Tỉ lệ nguyện tử: 2:2:1
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
- Tỉ lệ nguyên tử: 2:1:3
câu 2:hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
d/Cu--1-->CuO--2-->H2O--3-->O2--4-->Na2O--5-->NaOH
(1) 2Cu + O2 -to-> 2CuO
(2) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(3) 2H2O -đp-> 2H2 + O2
(4) O2 + 4Na -to-> 2Na2O
(5) Na2O + H2O -> 2NaOH