TỪ nào đồng nghĩa với thi nhân:
thi sĩ
nhà văn
nhà thơ
nghệ sĩ
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ thi nhân
A . Nhà văn B . Nhà thơ
C . Nhà báo D . Nghệ sĩ
Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
A. Nhà văn
B. Nhà thơ
C. Nhà báo
D. Nghệ sĩ
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. dũng cảm B. dũng sĩ C. gan dạ D. can đảm
Các từ đồng nghĩa với nhau là:
Dũng cảm, gan dạ, can đảm
Từ không đồng nghĩa với các từ còn lại là: dũng sĩ
⇒ Chọn B
Trong câu dưới đây, câu nào sử dụng từ đồng nghĩa đúng hoàn cảnh? Hãy chỉ ra hai từ in đậm thuộc loại từ đồng nghĩa nào? Vì sao?
a. Người chiến sĩ cách mạng đã bỏ mạng trên chiến trường.
b. Người chiến sĩ cách mạng đã hi sinh trên chiến trường
B vì hai từ này có nghĩa giống nhau đều là nói về cái chết của con người. Vì hi sinh là sử dụng kính ngữ-> thể hiện sự kính trọng với người đã khuất
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ thi nhân:
A.Nhà thơ.
B.Nhà báo.
C.Nhà giáo.
D.Nhà văn
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ thi nhân:
A.Nhà thơ.
B.Nhà báo.
C.Nhà giáo.
D.Nhà văn
Tập hợp từ đồng nghĩa nào dưới đây có thể thay thế được cho nhau trong mọi hoàn cảnh? a. Thiên, trời; chết, băng hà, hi sinh b. Cha, ba, tía; mẹ, má; nhà thờ, thi sĩ c. Heo, lợn; hoa, bông
Dòng nào dưới đây tập hợp thành những nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn?
A. Chết, mất, hi sinh ; ăn , xơi, chén.
B. Quả, trái ; nhà thơ, thi sĩ ; chết, hi sinh.
C. Ăn diện, ăn cỗ ; ngọn cây, ngọn lửa.
D. Cha, ba ; mẹ, má ; hoa, bông ; heo, lợn.
Điền từ thích hợp vào từng chỗ trống (chọn trong các từ đồng nghĩa):
a) Loại xe ấy..............nhiều xăng quá, không hợp với ý muốn của người...... nên rất
khó........
(tiêu dùng, tiêu thụ, tiêu hao)
b) Các.......là những người có tâm hồn........
(thi sĩ, nhà thơ )
a, tiêu hao-tiêu dùng - tiêu thụ
b,nhà thơ -thi sĩ h giúp ik cho lên điểm với
Trả lời:
a) Tiêu thụ
Tiêu dùng
b) nhà thơ
thi sĩ
a) tiêu hao ; tiêu dùng ; tiêu thụ
b) nhà thơ ; thi sĩ
#Sun
từ rọi đồng nghĩa với từ nào?
từ trông đồng nghĩa với từ nào?
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
rọi: chiếu, soi,...
trông: ngóng, coi, chờ,...