Cho hai số thực dương x, y thoả mãn 3 sin x + 15 sin x sin y + 5 sin y = 7 sin x + y và x + y < π Giá trị nhỏ nhất của x + y bằng
A. 2 π 3
B. π 6
C. 5 π 6
D. π 3
Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn
a, sin (2 - 2ab) - sin (a + b) = 2a + a+ b - 2
Tìm Min của S = a + 2b
b, cos (x + y + 1) + 3 = cos(3xy) + 9xy - 3x - 3y
Tìm Min của S = xy + 2x
3. Tìm GTLN, GTNN:
a) \(y=2\sin^2x+3\sin x\cos x-2\cos^2x+5\)
b) \(y=\dfrac{3\sin x-\cos x+1}{\sin x-2\cos x+4}\)
c) \(y=\dfrac{2\left(x^2+6xy\right)}{1+2xy+y^2}\) biết x, y thay đổi thỏa mãn \(x^2+y^2=1\)
a.
\(y=\dfrac{3}{2}sin2x-2\left(cos^2x-sin^2x\right)+5=\dfrac{3}{2}sin2x-2cos2x+5\)
\(=\dfrac{5}{2}\left(\dfrac{3}{5}sin2x-\dfrac{4}{5}cos2x\right)+5=\dfrac{5}{2}sin\left(2x-a\right)+5\) (với \(cosa=\dfrac{3}{5}\))
\(\Rightarrow-\dfrac{5}{2}+5\le y\le\dfrac{5}{2}+5\)
b.
\(\Leftrightarrow y.sinx-2y.cosx+4y=3sinx-cosx+1\)
\(\Leftrightarrow\left(y-3\right)sinx+\left(1-2y\right)cosx=1-4y\)
Theo điều kiện có nghiệm của pt lượng giác bậc nhất:
\(\left(y-3\right)^2+\left(1-2y\right)^2\ge\left(1-4y\right)^2\)
\(\Leftrightarrow11y^2+2y-9\le0\)
\(\Leftrightarrow-1\le y\le\dfrac{9}{11}\)
c.
Do \(x^2+y^2=1\Rightarrow\) đặt \(\left\{{}\begin{matrix}x=sina\\y=cosa\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow y=\dfrac{2\left(sin^2a+6sina.cosa\right)}{1+2sina.cosa+cos^2a}=\dfrac{1-cos2a+6sin2a}{1+sin2a+\dfrac{1+cos2a}{2}}=\dfrac{2-2cos2a+12sin2a}{3+2sin2a+cos2a}\)
\(\Leftrightarrow3y+2y.sin2a+y.cos2a=2-2cos2a+12sin2a\)
\(\Leftrightarrow\left(2y-12\right)sin2a+\left(y+2\right)cos2a=2-3y\)
Theo điều kiện có nghiệm của pt bậc nhất theo sin2a, cos2a:
\(\left(2y-12\right)^2+\left(y+2\right)^2\ge\left(2-3y\right)^2\)
\(\Leftrightarrow y^2+8y-36\le0\)
\(\Rightarrow-4-2\sqrt{13}\le y\le-4+2\sqrt{13}\)
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln m + 2 sin x + ln m + 3 sin x = sin x có nghiệm thực ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Trong các hàm số y = tan x ; y = sin 2 x ; y = sin x ; y = c o t x có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính chất f x + k π = f x ; ∀ x ∈ ℝ ; k ∈ ℤ
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án C
Hàm số y = sin 2x thỏa mãn tính chất trên, các hàm số y = tan x, y = cot x cần điều kiện của x.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = x{\sin ^2}x;\)
b) \(y = {\cos ^2}x + \sin 2x;\)
c) \(y = \sin 3x - 3\sin x;\)
d) \(y = \tan x + \cot x.\)
tham khảo:
a)\(y'=xsin2x+sin^2x\)
\(y'=sin^2x+xsin2x\)
b)\(y'=-2sin2x+2cosx\\ y'=2\left(cosx-sin2x\right)\)
c)\(y=sin3x-3sinx\)
\(y'=3cos3x-3cosx\)
d)\(y'=\dfrac{1}{cos^2x}-\dfrac{1}{sin^2x}\)
\(y'=\dfrac{sin^2x-cos^2x}{sin^2x.cos^2x}\)
Cho hai số thực dương x, y thoả mãn x + y + 2xy = \(\dfrac{15}{2}\). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y
\(x+y+2xy=\dfrac{15}{2}\)\(\Rightarrow\dfrac{15}{2}\le\left(x+y\right)+\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)-15\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y+5\right)\left(x+y-3\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow x+y\ge3\) (vì \(x+y+5>0\) với mọi x,y dương)
\(\Rightarrow P_{min}=3\)
Dấu = xảy ra <=> \(x=y=\dfrac{3}{2}\)
Cho $\triangle ABC$ thoả mãn: $\sin B . \cos ^3 C=\sin C . \cos ^3 B$. Chứng minh rằng $\triangle ABC$ cân.
Cho \(sin\left(x-y\right)=\frac{1}{2}\). Chứng minh: \(1-\sin^2x-\sin^2y+2\sin x.\sin y.\cos\left(x-y\right)=\frac{3}{4}\)
Chứng minh rằng hàm số sau đây thỏa mãn hệ thức tương ứng đã cho :
Nếu \(y=x^{\sin x}\) thì \(y'\cos x-y\sin x-y"=0\)
Ta có : \(y'=\cos x.e^{\sin x}\Rightarrow y"=-\sin x.e^{\sin x}+\cos^2x.e^{\sin x}\)
\(\Rightarrow y"=-\sin x.y+\cos x.y'\Rightarrow y'\cos x-y.\sin x-y"=0\)
=> Điều phải chứng minh
Cho hai số thực dương x, y thoả mãn 3sinx+ 15 sin x sin y +5 siny=7 sin( x+y) và x + y < π . Giá trị nhỏ nhất của x+y bằng
A. 2 π 3
B. π 6
C. 5 π 6
D. π 3