tìm x:5 (x+2) -3x2 - 6x=0
Tìm x, biết:
a) ( 6x3+x2) : 2x - 3x (x-1)+2=0
b) (5x4-3x2) : x2-x(5x+6)=0
Lời giải:
a.
PT $\Leftrightarrow 3x^2+\frac{x}{2}-3x^2+3x+2=0$
$\Leftrightarrow \frac{7}{2}x+2=0$
$\Leftrightarrow \frac{7}{2}x=-2$
$\Leftrightarrow x=-2: \frac{7}{2}=\frac{-4}{7}$
b.
PT $\Leftrightarrow 5x^2-3-5x^2-6x=0$
$\Leftrightarrow -3-6x=0$
$\Leftrightarrow 6x=-3$
$\Leftrightarrow x=\frac{-3}{6}=\frac{-1}{2}$
1) (x2-4x+16) (x+4)-x(x+1) (x+2)+3x2=0
2) (8x+2) (1-3x)+(6x-1) (4x-10)=-50
3) (x2+2x+4) (2-x)+x(x-3) (x+4)-x2+24=0
4) (\(\dfrac{x}{2}\)x2+3) (5-6x)+(12x-2) (\(\dfrac{x}{4}\)x4+3)=0
1)(x2-4x+16)(x+4)-x(x+1)(x+2)+3x2=0
\(\Rightarrow\)(x3+64)-x(x2+2x+x+2)+3x2=0
\(\Rightarrow\)x3+64-x3-2x2-x2-2x+3x2=0
\(\Rightarrow\)-2x+64=0
\(\Rightarrow\)-2x=-64
\(\Rightarrow\)x=\(\dfrac{-64}{-2}\)
\(\Rightarrow x=32\)
2)(8x+2)(1-3x)+(6x-1)(4x-10)=-50
\(\Rightarrow\)8x-24x2+2-6x+24x2-60x-4x+10=50
\(\Rightarrow\)-62x+12=50
\(\Rightarrow\)-62x=50-12
\(\Rightarrow\)-62x=38
\(\Rightarrow\)x=\(-\dfrac{38}{62}=-\dfrac{19}{31}\)
3)(x2+2x+4)(2-x)+x(x-3)(x+4)-x2+24=0
\(\Rightarrow\)8-x3+x(x2+4x-3x-12)-x2+24=0
\(\Rightarrow\)8-x3+x3+4x2-3x2-12x-x2+21=0
\(\Rightarrow\)-12x+29=0
\(\Rightarrow\)-12x=-29
\(\Rightarrow\)x=\(\dfrac{-29}{-12}=\dfrac{29}{12}\)
Tìm x:
a) 3x2+ 6x = 0
b)x (x − 1) + 2x − 2 = 0
\(a,\Leftrightarrow3x\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Tìm số nguyên x biết:
a) 12-(2x2-3)=7
b) 3x2-12=2x2+4
c) 2x-3.(2x+1)=4x-5.(x-3)
d) (x-2).(x+5)=0
Làm 1 câu bất kì cũng dc ạ!
a, 12 - (2\(x^2\) - 3) = 7
2\(x^2\) - 3 = 12 - 7
2\(x^2\) - 3 = 5
2\(x^2\) = 8
\(x^2\) = 4
\(\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=2\end{matrix}\right.\)
a) \(12-\left(2x^2-3\right)=7\\ 12-2x^2+3=7\\ 15-2x^2=7\\ 2x^2=15-7=8\\ x^2=8:2=4\\ x=\pm2\)
b) \(3x^2-12=2x^2+4\\ 3x^2-2x^2=12+4\\ x^2=16\\ x=\pm4\)
b, 3\(x^2\) - 12 = 2\(x^2\) + 4
3\(x^2\) - 2\(x^2\) = 12 + 4
\(x^2\) = 16
\(\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=4\end{matrix}\right.\)
Giúp mình với
Cho pt x^2-(2m+3)x+4m+2=0
a)chứng minh pt trên có nghiệm với mọi m
b)tìm GTLN của A=x1x2-x1^2-x2^2
c)tìm m để pt có nghiệm thỏa mãn 2x1-3x2=5
Giải các phương trình sau:
a) x + 3 3 − x − 1 3 = 0 ;
b) x 4 + x 2 − 2 = 0 ;
c) x 3 + 3 x 2 + 6 x + 4 = 0 ;
d) x 3 − 6 x 2 + 8 x = 0 .
a) Cách 1: Khai triển HĐT rút gọn được 3 x 2 + 6x + 7 = 0
Vì (3( x 2 + 2x + 1) + 4 < 0 với mọi x nên giải được x ∈ ∅
Cách 2. Chuyển vế đưa về ( x + 3 ) 3 = ( x - 1 ) 3 Û x + 3 = x - 1
Từ đó tìm được x ∈ ∅
b) Đặt x 2 = t với t ≥ 0 ta được t 2 + t - 2 = 0
Giải ra ta được t = 1 (TM) hoặc t = -2 (KTM)
Từ đó tìm được x = ± 1
c) Biến đổi được
d) Biến đổi về dạng x(x - 2) (x - 4) = 0. Tìm được x ∈ {0; 2; 4}
Bài 2 Phân tích thành nhân tử
a) 3x2 – 7x – 10
b) x2 + 6x +9 – 4y2
c) x2 – 2xy + y2 – 5x + 5y’
d) 4x2 – y2 – 6x + 3y
e) 1 – 2a + 2bc + a2 – b2 – c2
f) x3 – 3x2 – 4x + 12
g) x4 + 64
h) x4 – 5x2 + 4
i) (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) + 16
j) (x2 + 6x +8)( x2 + 14x + 48) – 9
k) ( x2 – 8x + 15)(x2 – 16x + 60) – 24x2
l) 4( x2 + 15x + 50)(x2 +18x +72) – 3x2
Bài 3 tìm gtnn
A = 9x2 – 6x + 2
B = 4x2 + 5x + 10
C = x2 – x + 10
D = 4x2 + 3x + 20
E = x2 + y2 – 6xy + 10y + 35
F= x2 + y2 – 6x + 4y +2
M= 2x2 + 4y2 – 4xy – 4x – 4y +2021
Bài 2:
a) \(3x^2-7x-10=\left(x+1\right)\left(3x-10\right)\)
b) \(x^2+6x+9-4y^2=\left(x+3\right)^2-\left(2y\right)^2=\left(x+3-2y\right)\left(x+3+2y\right)\)
c) \(x^2-2xy+y^2-5x+5y=\left(x-y\right)^2-5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x-y-5\right)\)
d) \(4x^2-y^2-6x+3y=\left(2x-y\right)\left(2x+y\right)-3\left(2x-y\right)=\left(2x-y\right)\left(2x+y-3\right)\)
e) \(1-2a+2bc+a^2-b^2-c^2=\left(a-1\right)^2-\left(b-c\right)^2=\left(a-1-b+c\right)\left(a-1+b-c\right)\)
f) \(x^3-3x^2-4x+12=\left(x+2\right)\left(x-3\right)\left(x-2\right)\)
g) \(x^4+64=\left(x^2+8\right)^2-16x^2=\left(x^2+8-4x\right)\left(x^2+6+4x\right)\)h) \(x^4-5x^2+4=\left(x+2\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x-2\right)\)
i) \(\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(x+7\right)+16=\left(x^2+8x+7\right)\left(x^2+8x+15\right)+16=\left(x^2+8x+7\right)^2+8\left(x^2+8x+7\right)+16=\left(x^2+8x+11\right)^2\)
a: \(3x^2-7x-10\)
\(=3x^2+3x-10x-10\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x-10\right)\)
b: \(x^2+6x+9-4y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-4y^2\)
\(=\left(x+3-2y\right)\left(x+3+2y\right)\)
c: \(x^2-2xy+y^2-5x+5y\)
\(=\left(x-y\right)^2-5\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y-5\right)\)
a) 3x2−7x−10=(x+1)(3x−10)3x2−7x−10=(x+1)(3x−10)
b) x2+6x+9−4y2=(x+3)2−(2y)2=(x+3−2y)(x+3+2y)x2+6x+9−4y2=(x+3)2−(2y)2=(x+3−2y)(x+3+2y)
c) x2−2xy+y2−5x+5y=(x−y)2−5(x−y)=(x−y)(x−y−5)x2−2xy+y2−5x+5y=(x−y)2−5(x−y)=(x−y)(x−y−5)
d) 4x2−y2−6x+3y=(2x−y)(2x+y)−3(2x−y)=(2x−y)(2x+y−3)4x2−y2−6x+3y=(2x−y)(2x+y)−3(2x−y)=(2x−y)(2x+y−3)
e) 1−2a+2bc+a2−b2−c2=(a−1)2−(b−c)2=(a−1−b+c)(a−1+b−c)1−2a+2bc+a2−b2−c2=(a−1)2−(b−c)2=(a−1−b+c)(a−1+b−c)
f) x3−3x2−4x+12=(x+2)(x−3)(x−2)x3−3x2−4x+12=(x+2)(x−3)(x−2)
g) x4+64=(x2+8)2−16x2=(x2+8−4x)(x2+6+4x)x4+64=(x2+8)2−16x2=(x2+8−4x)(x2+6+4x)h) x4−5x2+4=(x+2)(x+1)(x−1)(x−2)x4−5x2+4=(x+2)(x+1)(x−1)(x−2)
i) (x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+16=(x2+8x+7)(x2+8x+15)+16=(x2+8x+7)2+8(x2+8x+7)+16=(x2+8x+11)2(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+16=(x2+8x+7)(x2+8x+15)+16=(x2+8x+7)2+8(x2+8x+7)+16=(x2+8x+11)2
Giải các phương trình sau:
a ) ( x – 1 ) ( x 2 + x + 1 ) – 2 x = x ( x – 1 ) ( x + 1 ) b ) x 2 – 3 x – 4 = 0
c ) 1 x - 5 - 3 x 2 - 6 x + 5 = 5 x - 1
d ) 2 x - 1 - 3 x 2 x 3 - 1 = x x 2 + x + 1
a) (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x = x(x – 1)(x + 1)
⇔ x3 – 1 – 2x = x(x2 – 1)
⇔ x2 – 1 – 2x = x3 – x
⇔ -2x + x = 1 ⇔ - x = 1 ⇔ x = -1
Tập nghiệm của phương trình: S = { -1}
b) x2 – 3x – 4 = 0
⇔ x2 – 4x + x – 4 = 0 ⇔ x(x – 4) + (x – 4) = 0
⇔ (x – 4)(x + 1) = 0 ⇔ x – 4 = 0 hoặc x + 1 = 0
⇔ x = 4 hoặc x = -1
Tập nghiệm của phương trình: S = {4; -1}
c) ĐKXĐ : x – 1 ≠ 0 và x2 + x + 1 ≠ 0 (khi đó : x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1) ≠ 0)
⇔ x ≠ 1
Quy đồng mẫu thức hai vế:
Khử mẫu, ta được: 2x2 + 2x + 2 – 3x2 = x2 – x
⇔ -2x2 + 3x + 2 = 0 ⇔ 2x2 – 3x – 2 = 0
⇔ 2x2 – 4x + x – 2 = 0 ⇔ 2x(x – 2) + (x – 2) = 0
⇔ (x – 2)(2x + 1) = 0 ⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x + 1 = 0
⇔ x = 2 hoặc x = -1/2(thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = {2 ; -1/2}
d) ĐKXĐ : x – 5 ≠ 0 và x – 1 ≠ 0 (khi đó : x2 – 6x + 5 = (x – 5)(x – 1) ≠ 0)
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x – 1 – 3 = 5x – 25 ⇔ -4x = -21
⇔ x = 21/4 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = {21/4}
Phương trình nào tương đương,không tương đương
a)6(x2-2x+3)=2(3x2-6x+9) và 3x-6+3(x-2)
b)4x2-32=0 và 3x2=48
\(a,\) PT thứ 2 bị lỗi rồi bạn, dấu '' = '' đou
\(b,\)
\(4x^2-32=0\Leftrightarrow4x^2=32\Leftrightarrow x^2=8\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{8}\)
\(3x^2=48\Leftrightarrow x^2=16\Leftrightarrow x=\pm4\)
Vậy 2 pt trên không tường đương
Phương trình b tương đương vì chúng có cùng tập nghiệm là S={4;-4}
a: 6(x^2-2x+3)=2(3x^2-6x+9)
=>6x^2-12x+18=6x^2-12x+18
=>-12x=-12x
=>0x=0(luôn đúng)
3x-6=3(x-2)
=>3x-6=3x-6
=>0x=0(luôn đúng)
=>Hai phương trình tương đương