Chứng minh các bất đẳng thức sau: tanx > sinx, 0 < x < π /2
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) tanx > sinx, 0 < x < π/2
b)
với 0 < x < + ∞
a) Xét hàm số f(x) = tanx − sinx trên nửa khoảng [0; π/2);
x ∈ [0;1/2)
Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
Suy ra f(x) đồng biến trên nửa khoảng [0; π/2)
Mặt khác, ta có f(0) = 0, nên f(x) = tanx – sinx > 0 hay tanx > sinx với mọi x ∈ [0; 1/2)
b) Xét hàm số h(x) trên [0; + ∞ )
Dấu “=” xẩy ra chỉ tại x = 0 nên h(x) đồng biến trên nửa khoảng [0; + ∞ ).
Vì h(x) = 0 nên
Hay
Xét hàm số trên f(x) trên [0; + ∞ );
Vì g(0) = 0 và g(x) đồng biến trên nửa khoảng [0; + ∞ ) nên g(x) ≥ 0, tức là f′(x) ≥ 0 trên khoảng đó và vì dấu “=” xảy ra chỉ tại x = 0 nên f(x) đồng biến trên nửa khoảng .
Mặt khác, ta có f(0) = 0 nên
Với mọi 0 < x < + ∞ .
Chứng minh các bất đẳng thức sau: tan x > x 0 < x < π 2
Xét hàm số y = f(x) = tanx – x trên khoảng (0; π/2)
Ta có: y’ = > 0 với ∀ x ∈ R.
⇒ hàm số đồng biến trên khoảng (0; π/2)
⇒ f(x) > f(0) = 0 với ∀ x > 0
hay tan x – x > 0 với ∀ x ∈ (0; π/2)
⇔ tan x > x với ∀ x ∈ (0; π/2) (đpcm).
Chứng minh các bất đẳng thức sau: tan x > x + x 3 3 0 < x < π 2
Xét hàm số y = g(x) = tanx - x - trên
Theo kết quả câu a): tanx > x ∀ x ∈
⇒ g'(x) > 0 ∀ x ∈
⇒ y = g'(x) đồng biến trên
⇒ g(x) > g(0) = 0 với ∀ x ∈
Chứng minh đẳng thức sau: Tanx/sinx - sinx/cotx = cosx
\(\dfrac{tanx}{sinx}-\dfrac{sinx}{cotx}=cosx\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\dfrac{sinx}{cosx}}{sinx}-\dfrac{sinx}{\dfrac{cosx}{sinx}}=cosx\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{cosx}-\dfrac{sin^2x}{cosx}=cosx\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{cos^2x}{cosx}=cosx\)
\(\Rightarrowđpcm\)
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, đẳng thức nào sai?
cos(x + π/2) = sinx
Chứng minh các đẳng thức sau:
sinx(1+cos2x)=sin2x.cosx
\(tanx-\frac{1}{tanx}=-\frac{2}{tan2x}\)
\(tan\frac{x}{2}\left(\frac{1}{cosx}+1\right)=tanx\)
\(sinx\left(1+cos2x\right)=sinx\left(1+2cos^2x-1\right)=2sinx.cosx.cosx=sin2x.cosx\)
\(tanx-\frac{1}{tanx}=\frac{sinx}{cosx}-\frac{cosx}{sinx}=\frac{sin^2x-cos^2x}{sinx.cosx}=\frac{-cos2x}{\frac{1}{2}sin2x}=-\frac{2}{tan2x}\)
\(tan\frac{x}{2}\left(\frac{1}{cosx}+1\right)=\frac{sin\frac{x}{2}}{cos\frac{x}{2}}\left(\frac{1+cosx}{cosx}\right)=\frac{sin\frac{x}{2}}{cos\frac{x}{2}}.\frac{2cos^2\frac{x}{2}}{cosx}=\frac{2sin\frac{x}{2}.cos\frac{x}{2}}{cosx}=\frac{sinx}{cosx}=tanx\)
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) \(tanx > x (0 < x < \dfrac{\pi}{2})\)
b) \(tanx > x + \dfrac{x^3}{3} (0 < x < \dfrac{\pi}{2})\)
a) Xét hàm số y = f(x) = tanx – x với x ∈ [0 ; ).
Ta có : y’ = - 1 ≥ 0, x ∈ [0 ; ); y’ = 0 ⇔ x = 0. Vậy hàm số luôn đồng biến trên [0 ; ).
Từ đó ∀x ∈ (0 ; ) thì f(x) > f(0) ⇔ tanx – x > tan0 – 0 = 0 hay tanx > x.
b) Xét hàm số y = g(x) = tanx – x - . với x ∈ [0 ; ).
Ta có : y’ = - 1 - x2 = 1 + tan2x - 1 - x2 = tan2x - x2
= (tanx - x)(tanx + x), ∀x ∈ [0 ; ).
Vì ∀x ∈ [0 ; ) nên tanx + x ≥ 0 và tanx - x >0 (theo câu a).
Do đó y' ≥ 0, ∀x ∈ [0 ; ).
Dễ thấy y' = 0 ⇔ x = 0. Vậy hàm số luôn đồng biến trên [0 ; ). Từ đó : ∀x ∈ [0 ; ) thì g(x) > g(0) ⇔ tanx – x - > tan0 - 0 - 0 = 0 hay tanx > x + .
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, đẳng thức nào sai?
sin(x - π) = sinx
chứng minh các bất pt sau:
sin2x+sinx/1+cos2x+cosx=tanx